control, check, keep a check on, set
Phân biệt cách dùng control, check, keep a check on, set – They’re going to check our passports. Họ sắp kiễm tra hộ chiếu của chúng ta đấy. (Không dùng * control*) (- examine e.g. money, passports, identification: Kiểm tra tiền, Hộ chiếu, Chứng minh thư, Chúng ta có thễ