Home Kiến thức CÔNG CHỨNG Thế nào là bản dịch chứng thực theo quy định nhà nước?

Thế nào là bản dịch chứng thực theo quy định nhà nước?

Tựa đề bài viết không thể có ở bất kỳ website nào, tuy nhiên để giúp bạn, đặc biệt là những người chưa biết nhiều về dịch thuật công chứng hay bản dịch chứng thực, có được kiến thức để lý giải Thế nào là bản dịch chứng thực theo quy định nhà nước? trước cơ quan nộp hồ sơ.

ban dich chung thuc dung quy dinh nha nuoc, ban dich hop phap, ban dich cong chung theo quy dinh

> Dịch công chứng nhanh > Dịch công chứng tiếng Anh

I) VỀ NỘI DUNG BẢN DỊCH

Nội dung bản dịch phải phù hợp với bản gốc, không được thêm hay bớt nội dung, làm mất đi tính chính xác văn bản cần dịch.

Và phải định dạng văn bản dịch sao cho đẹp mắt tuy không nhất thiết phải giống nhau từng trang một so với văn bản gốc.

II) VỀ HÌNH THỨC BẢN DỊCH CHỨNG THỰC

Một bản dịch chứng thực (hay dịch công chứng) phải gồm 3 phần:

1) Phần bản dịch: Bản dịch là bản được dịch ra từ bản gốc/bản chính, sau khi được định dạng và in ra. Bản dịch không được để con dấu hay chữ ký hay bất kỳ hình ảnh nào, trừ trường hợp sơ đồ hay hình ảnh minh họa cần thiết.

2) Phần xác nhận: thường gọi là đuôi công chứng, gồm nội dung cam kết của người dịch, chữ ký người dịch, xác nhận của phòng tư pháp bằng chữ ký và con dấu của Trưởng phòng tư pháp hay các Phó Phòng tư pháp.

3) Phần văn bản gốc (văn bản chính): là phần có chữ ký và con dấu hợp pháp theo quy định của pháp luật. Phải trình bản gốc / bản chính cho Phòng tư pháp khi công chứng bản dịch.

Ba phần này liên quan với nhau, không thể tách rời nhau, nếu tách rời sẽ không có giá trị pháp lý. DẤU GIÁP LAI là dấu hiệu của sự liên quan này, để tránh thêm bớt hay thay đổi nội dung bản dịch sau khi được công chứng.

Các bạn xem hình dưới đây sẽ rõ, chúng tôi chỉ dùng bản dịch chứng thực đơn giản nhất để tiện theo dõi

 

ban dich chung thuc dung quy dinh nha nuoc
Bản dịch công chứng hợp pháp gồm 3 phần: bản dịch, xác nhận và bản gốc
5/5 - (1 bình chọn)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.