future, in future, in the future
Phân biệt cách dùng future, in future, in the future – I’m still a student, but in the future I want to work abroad. Tôi vẫn còn là sinh viên, nhưng trong tương lai tôi muốn làm việc ở nước ngoài. (Không dùng *in future* ) (nói về điều có