Home Từ đúng từ sai hinder, prevent (from)

hinder, prevent (from)

Phân biệt cách dùng hinder, prevent (from)

–    The climbers hadn’t gone far when a heavy fall of snow hindered the progress.

Những người leo núi không lên cao được khi một trận tuyết lở đã cản trở hành trình của họ.

(= made it difficult, but didn’t stop it: gây trở ngại, nhưng không làm ngược lại).

https://hoctienganhpnvt.com/dich-tieng-anh-sang-tieng-viet/

–    The strikers prevented workers from enter­ing/prevented them entering the factory.

Những người đình công đã ngăn cản công nhân vào nhà máy.

(Không dùng *prevented them to enter*)

(= stopped, didn’t alllow to: bắt dừng lại, không cho phép; prevent + -ing; from thường đi sau prevent)

Nếu thấy hữu ích, bạn g+ cho bài viết này nhé và nhớ giới thiệu các bạn cùng ghé thăm dichthuat.org. Chúng tôi đang cập nhật hàng ngày. Các bạn có thể góp ý và đặt câu hỏi tại Diễn đàn dịch thuật. Ngoài, ra, để hiểu thêm về Công ty dịch thuật Phú Ngọc Việt, hãy đọc thêm mục Dịch tiếng Anh..

2.9/5 - (321 bình chọn)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *