Home Từ đúng từ sai heaven(s), sky

heaven(s), sky

Phân biệt cách dùng heaven(s), sky

–    The lighter plane left a great trail of smoke across the sky.

Chiếc máy bay chiến đấu để lại một vệt khói dài ngang bầu trời.

https://hoctienganhpnvt.com/dich-tieng-anh-sang-tieng-viet/

(Không dùng *the heaven(s)*)

(= what we see above us Irom the earth: cái  mà chúng ta nhìn thấy ở phía trên chúng ta, từ dưới mặt đất).

–    You will got yout reward in heaven.

Bạn sẽ nhận được phần thưởng trên thiên đường.

(= the place where good people are supposed to go after they die: nói mà những người cho là tới đó sau khi chết).

–    The heavens opened and the landscape van­ished behind a curtain ot rain.

Trời mưa như trút nước và cảnh vật biến mất sau bức màn mưa.

(Không dùng *The heaven* * Heaven*)

(the heaven: là từ văn học cho từ “the sky”. So sánh các câu cảm thán. Heavens! Heavens above! Trời ơi! Trời cao đất dày ơi!)

Nếu thấy hữu ích, bạn g+ cho bài viết này nhé và nhớ giới thiệu các bạn cùng ghé thăm dichthuat.org. Chúng tôi đang cập nhật hàng ngày. Các bạn có thể góp ý và đặt câu hỏi tại Diễn đàn dịch thuật. Ngoài, ra, để hiểu thêm về Công ty dịch thuật Phú Ngọc Việt, hãy đọc thêm mục Dịch tiếng Anh..

2.9/5 - (320 bình chọn)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *