Home Từ đúng từ sai Page 60

Từ đúng từ sai

carry, wear, have (on)

Phân biệt cách dùng carry, wear, have (on) –    Did he have long hair? Anh ấy để tóc dài à? (Không dùng *was he wearing*) https://hoctienganhpnvt.com/trung-tam-dich-thuat/ (have dùng các đặc điểm có thể như: have a scar, blue eyes, a beard, long hair v.v… có vết sẹo, có cặp mắt xanh, có râu, có mái

careful of/about

Phân biệt cách dùng careful of/about –    Since the injure, she has to be very careful of/about her back. Sau khi bị chấn thương, cô ta phải rất thận trọng với cái lưng của mình. https://hoctienganhpnvt.com/trung-tam-dich-thuat/ (Không dùng *for/with*) Nếu thấy hữu ích, bạn g+ cho mình nhé và nhớ giới thiệu các bạn cùng

care about/for

Phân biệt cách dùng care about/for –    Angus is only interested in himself and doesn’t care about anyone else. Angus chỉ biết mình thôi và chẳng quan tâm đến ai khác. (Không dùng *isn’t caring*, *isn’t caring for*) (chỉ dùn tĩnh, không dùng tiếp diễn). https://hoctienganhpnvt.com/trung-tam-dich-thuat/ –    Who’s caring for the children while you’re both

cards, a game of cards

Phân biệt cách dùng cards, a game of cards –    Let’s play cards/a game of cards. Chơi bài đi (Không dùng *play card*,  *play with/at cards*) https://hoctienganhpnvt.com/trung-tam-dich-thuat/ –    It’s my turn to play a card. Đến lượt tôi đánh. (Không dùng *play card*) (cards như một trò chơi dùng dạng số nhiều, còn đánh một

card, ticket

Phân biệt cách dùng card, ticket –    Book the seats on the phone and collect your tickets at the hooking office. Hãy đặt chỗ qua điện thoại và đến lấy vé ở phòng bán vé. https://hoctienganhpnvt.com/trung-tam-dich-thuat/ (Không dùng *cards*) (a ticket = a piece of paper or card you huy to see a show or

can’t (be), can’t have (been)

Phân biệt cách dùng can’t (be), can’t have (been) –    Alicia can’t have seen it hecause she wasn’t there. Chắc là Alicia không nhìn thấy nó bởi vì cô ta không ở đó. (Không dùng *can’t see*,  *mustn’t have seen*) https://hoctienganhpnvt.com/trung-tam-dich-thuat/ (can’t have nói đến tính chắc chắn ở hiện tại hay sự suy luận

canteen, restaurant

Phân biệt cách dùng canteen, restaurant –    Just before Christmas, the company enter-tained.us at an expensive restaurant. Ngày trước lễ Giáng Sinh, công ty đã chiêu đãi chúng tôi ở một nhà hàng đắt tiền. (Không dùng *canteen*) –    We have lunch in a school canteen. Chúng tôi ăn trưa trong căn tin của trường.

canal, channel

Phân biệt cách dùng canal, channel –    The channel hetween Britain and France is one of the world’s husiest seaways. Eo biển giữa Anh và Pháp là một trong những đường biển nhộn nhịp nhất thế giới. (Không dùng *cannal*) https://hoctienganhpnvt.com/trung-tam-dich-thuat/ (= a narrow sea passage: eo biển) –    In this part of the site

camping, camping site/campsite

Phân biệt cách dùng camping, camping site/campsite –    Is there a camping site/a campsite near tru beach? Có khu cắm trại gần bờ biển không? (Không dùng *a camping*, *camping*) (camping site là danh từ đếm được) –    Camping is cheap. Đi cắm trại rất rẻ. https://hoctienganhpnvt.com/trung-tam-dich-thuat/ (Không dùng *The camping*) (danh từ không đếm

café, coffee, cafeteria

Phân biệt cách dùng café, coffee, cafeteria –    Let’s order a coffee, shall we? Chúng ta gọi một suất cà phê chứ? (Không dùng *cafe*) (= a cup of coffee: một tách cà phê) https://hoctienganhpnvt.com/trung-tam-dich-thuat/ –    When you’re out, please get some coffee. Khi cậu ra ngoài hãy mua một ít cà phê. (Không dùng

calculate, estimate, reckon

Phân biệt cách dùng calculate, estimate, reckon –    We’ve calculated the cost of a new office and it’s more than we can afford. Chúng tôi đã tính toán giá thành một văn phòng mới và nó đã vượt quá khả năng của chúng tôi. (= worked out accurately: tính toán chính xác) https://hoctienganhpnvt.com/trung-tam-dich-thuat/ –    I

reach, arrive at/in, come

Phân biệt cách dùng reach, arrive at/in, come –    What time did you arrive in London? Anh đến Luân Đôn lúc mấy giờ? –    What time did you reach London? Anh đến Luân Đôn lúc mấy giờ? (Không dùng *reach to/in London* *arrive to* *reach*) https://hoctienganhpnvt.com/trung-tam-dich-thuat/ (reach không có giới từ theo sau = arrive