expose, display, exhibit, show
Phân biệt cách dùng expose, display, exhibit, show – I’d like a pen like the one displayed/shown in the window. Tôi muốn có một cái bút giống như cái bày trong tủ kính. (Không dùng *expoxed*, *exhibited*) (= on view, especially for sale: trông thấy, thường là để bán) https://hoctienganhpnvt.com/dich-tieng-nhat-ban-sang-tieng-viet-nam/