Home PNVT Page 157

Author Archives: PNVT

madness, craze

Phân biệt cách dùng madness, craze –    The latest teenage craze is having your nose pierced. Mốt mới nhất của thanh thiếu niên bây giờ là xỏ lỗ mũi. (Không dùng *madness*). (= fashion: mốt) –    It would be madness to tax bread. Sẽ thật là điên rồ khi đánh thuế bánh mì. (= a

dispose of, at one’s disposal

Phân biệt cách dùng dispose of, at one’s disposal –    John has enough money at his disposal to buy the flat without a loan. John có đủ tiền để mua căn hộ mà không phải vay mượn gì. (Không dùng  *John disposes/(of) enough money*) (= available: có sẵn) –    We disposed of   our old hi-fi

do, make

Phân biệt cách dùng do, make –    What are you doing? – I’m making a cake. Cậu đang làm gì đó? – tôi đang làm bánh. (do = engage in an activity: tiến hành một hoạt động; make = create :tạo ra). (do + các danh từ như room, the floor, the clothes có nghĩa

lighten, lighter, get lighter

Phân biệt cách dùng lighten, lighter, get lighter –    The evenings are getting lighter. Các buổi tối đang sáng dần. (Không dùng *lightening*, *lightening them­selves*) –    Take something out of your case to make it lighter/to lighter it. Hãy lấy cái gì trong vali của anh ra cho nhẹ bớt đi –    Joe has lightened

life’s aim, aim in life

Phân biệt cách dùng life’s aim, aim in life –    What’s your aim in life? Mục đích của bạn trong cuộc sống là gì? (Không dùng *life’s aim*, *aim of your life*) (= your purpose in life: mục đích của bạn trong cuộc sống) –    His life’s aim is to be Prime Minister. Mục tiêu

life, living

Phân biệt cách dùng life, living –    I earned a living as a cook. Tôi kiếm sống bằng nghgề nấu ăn. (Không dùng *life*) (cụm từ “earn a living”: kiếm sống –    What do you do for a living? Bạn làm nghề gì? https://hoctienganhpnvt.com/dich-tieng-indonesia-sang-tieng-viet-nam/ (Không dùng *make*) (có nghĩa những là một nghề để kiếm

licence, license

Phân biệt cách dùng licence, license –    Is your car licensed? Xe của bạn đã được cấp giấy phép chưa? (Không dùng *licenced*) (có nghĩa là nó đã được phép sử dụng chính thức chưa?) –    You can’t drive round without a licence. Bạn không thể lái xe mà không có bằng (giấy phép) (Trong

liberty, freedom

Phân biệt cách dùng liberty, freedom –    I never felt such freedom as when I’m climbing mountains. Chưa bao giờ tôi cảm thấy khoan khoái như thế khi trèo lên núi. –    Oppressed people have no choice but to fight for their liberty/freedom. Những người bị áp bức không có sự lựa chọn nào khác

Lexicon, dictionary

Phân biệt cách dùng Lexicon, dictionary –    What’s a “gnu”? -I don’t know. Look it up in the dictionary. Linh dương đầu bò là gì vậy? Tớ không biết. tra từ điển xem. (Không dùng *lexicon*). –    The Greek – English Lexicon by Liddell and Scott has never been surpassed. Từ điển Hy Lạp –

leave, let go (of)

Phân biệt cách dùng leave, let go (of) –    The dog’s got hold of one of your slippers and he won’t let it go/let go of it. Con chó đã ngoạm một chiếc dép của cậu và nó sẽ không nhả ra đâu. (Không dùng *leave it*mặc dầu leave go of it, không phải leave

leave: on leave, holiday: on holiday

Phân biệt cách dùng leave: on leave, holiday: on holiday –    Our neighbours have just gone (away) on holiday. Những người hàng xóm của chúng tôi vừa mới đi nghỉ xa (Không dùng *for holiday*, *for holiilays* *They are in holidays*, *They are on leave*) –    Vince is on leave from the navy. Vince đang