Home Từ đúng từ sai Page 59

Từ đúng từ sai

chair, seat

Phân biệt cách dùng chair, seat –    You can easily fit three people on to the back seat of your car. Anh có thể dễ dàng xếp cho ba người ngồi ở ghế sau xe. https://hoctienganhpnvt.com/dich-tieng-nhat-ban-sang-tieng-viet-nam/ (Không dùng *chair*) (= a place to sit, with room for one person or a few people: nơi ngồi,

certify/declare, confirm/assure someone

Phân biệt cách dùng certify/declare, confirm/assure someone –    I confirm that/I assure you that his story is true. Tôi xác nhận rằng tôi bảo đảm với anh rằng câu chuyện của anh là đúng. https://hoctienganhpnvt.com/dich-tieng-nhat-ban-sang-tieng-viet-nam/ (Không dùng *certify’/declare*, *confirm you*, *assure that*) (confirm = say that it is true: nói rằng điều đó đúng; assure

certified, qualified

Phân biệt cách dùng certified, qualified –    All the applicants we’ve had for the job are very qualified. Tất cả những người xin việc mà chúng tôi cần đếu rất có trình độ. (Không dùng *certified*) https://hoctienganhpnvt.com/dich-tieng-nhat-ban-sang-tieng-viet-nam/ (= have proof that they have reached a re­ quired standard and have qualifications: có trình độ và

certain of/about

Phân biệt cách dùng certain of/about –    I’m not certain of/about the facts. Tôi không chắc chắn về các sự kiện. https://hoctienganhpnvt.com/dich-tieng-nhat-ban-sang-tieng-viet-nam/ (Không dùng *certain for/from*) Nếu thấy hữu ích, bạn g+ cho mình nhé và nhớ giới thiệu các bạn cùng ghé thăm dichthuat.org, Chúng tôi  đang cập nhật hàng ngày. Các bạn có

cause of, reason for

Phân biệt cách dùng cause of, reason for –    What was the reason for the delay? Lý do của sự chậm trể là gì? (Không dùng *cause for*) https://hoctienganhpnvt.com/dich-tieng-nhat-ban-sang-tieng-viet-nam/ (= the explanation: sự giải thích) –    What was the cause of the delay? Nguyên nhân của sự chậm trễ là gì? (Không dùng *reason of*)

cash, (in) cash

Phân biệt cách dùng cash, (in) cash –    They’ll only accept cash. Are you carrying any cash? Họ chỉ nhận tiền mặt. anh có mang theo tiền mặt không? https://hoctienganhpnvt.com/dich-tieng-nhat-ban-sang-tieng-viet-nam/ (Không dùng *a cash*, *any cashes*) (cash là danh từ không đếm được) –    Can I pay (in) cash? Tôi trả bằng tiền mặt được

case, situation, occurrence

Phân biệt cách dùng case, situation, occurrence –    An earthquake in Britain is a rare occurrence. Động đất ở Anh là một sự kiện hiếm có. https://hoctienganhpnvt.com/dich-tieng-nhat-ban-sang-tieng-viet-nam/ (Không dùng *case*) (= a happenning, event: một sự việc xảy ra, một sự kiện) –    The waiter brought me the bill and I didn’t have enough money.

case, in case, in case of, in the case of

Phân biệt cách dùng case, in case, in case of, in the case of –    Take this umbrella in case it rains/in case of rain. Hãy mang ô đi nhỡ trời mưa. https://hoctienganhpnvt.com/dich-tieng-nhat-ban-sang-tieng-viet-nam/ (Không dùng *in the case*, *in the case of*) (= so as to be safe if/as provision against: đề phòng) –    In

case, cash desk

Phân biệt cách dùng case, cash desk –    Pay at the cash desk. Hãy thanh toán ở bàn thu tiền. https://hoctienganhpnvt.com/dich-tieng-nhat-ban-sang-tieng-viet-nam/ (= the place in a shop where you can pay: nơi thu tiền trong cửa hàng) –    You should take legal action. You have a very good case. Anh nên đi kiện đi. Việc

carton, cardboard

Phân biệt cách dùng carton, cardboard –    If you wand to pack those books up, use some cardboard. Nếu anh muốn gói những cuốn sách đó lại thì hãy dùng bìa cứng. (Không dùng *carton*) (=thick stiffened paper: giấy cứng, dày) https://hoctienganhpnvt.com/dich-tieng-nhat-ban-sang-tieng-viet-nam/ –    It’s more convenient to buy milk in a carton than in bottle.

cart, menu

Phân biệt cách dùng cart, menu –    Let’s have a look at the menu. Hãy nhìn thực đơn xem sao. (không dùng *cart*) (=the printed or displayed list of dishes at a restaurant: danh sách được in hay trình bày những món ăn ở một nhà hàng; chú ý: à la carte= các món ăn

cart, chart, map

Phân biệt cách dùng cart, chart, map –    If we’re going to Crete, we’d better get an up-to-date map. Nếu chúng ta định đi Crete thì tốt hơn hết nên mang một cái bản đồ mới xuất bản. (Không dùng *cart*, * chart*) (= a printed representation of the geographical features of a country or