Home Từ đúng từ sai agenda, diary

agenda, diary

Phân biệt cách dùng agenda, diary

–    I’ve made a note of your birthday in my diary.

Tôi đã ghi ngày sinh anh vào cuốn nhật ký của tôi.

(Không dùng *agenda*)

(= a book with spaces for days of the years: một cuốn sổ mà giữa những ngày trong năm có khoảng trống để ghi)

–    What’s the first item on the agenda?

Tiết mục đầu tiên trong chương trình nghị sự của chúng ta là gì?

(= schedule of business at a meeting: chương trình/kế hoạch làm việc ở một buổi họp)

–    We had to work through three agendas!

Chúng ta phải làm việc thông qua 3 chương trình nghị sự.

(Không dùng *agenda*)

Nếu thấy hữu ích, bạn g+ cho mình nhé và nhớ giới thiệu các bạn cùng ghé thăm dichthuat.org, Chúng tôi  đang cập nhật hàng ngày. Các bạn có thể góp ý và đặt câu hỏi tại https://hoctienganhpnvt.com.

2.9/5 - (307 bình chọn)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *