Phân biệt cách dùng agenda, diary
– I’ve made a note of your birthday in my diary.
Tôi đã ghi ngày sinh anh vào cuốn nhật ký của tôi.
(Không dùng *agenda*)
(= a book with spaces for days of the years: một cuốn sổ mà giữa những ngày trong năm có khoảng trống để ghi)
– What’s the first item on the agenda?
Tiết mục đầu tiên trong chương trình nghị sự của chúng ta là gì?
(= schedule of business at a meeting: chương trình/kế hoạch làm việc ở một buổi họp)
– We had to work through three agendas!
Chúng ta phải làm việc thông qua 3 chương trình nghị sự.
(Không dùng *agenda*)
Nếu thấy hữu ích, bạn g+ cho mình nhé và nhớ giới thiệu các bạn cùng ghé thăm dichthuat.org, Chúng tôi đang cập nhật hàng ngày. Các bạn có thể góp ý và đặt câu hỏi tại https://hoctienganhpnvt.com.