Home Từ đúng từ sai Page 52

Từ đúng từ sai

question

Phân biệt cách dùng question –    Can I ask a question? Tôi có thể hỏi một câu hỏi được không? (Không dùng *do/make*) –    Can I put a question to the panel? Tôi có thể hỏi một câu hỏi được không? (put a question to someone, không dùng *put someone a question*) –    The exam

quick, quickly

Phân biệt cách dùng quick, quickly –    Come quick /quickly. There’s heen an acci­dent. Hãy đến nhanh lên. Có tai nạn xzảy ra. (quick dùng cho những hành động bất ngờ kết thúc trong khoản khắc: jump in quick: Hãy nhảy vào nhanh lên, shut it quick: hãy đóng nó vào nhanh lên) –    We

raise, rise, rouse, arouse (hiện tại)

Phân biệt cách dùng raise, rise, rouse, arouse (hiện tại) –    What time does the sun rise? Mặt trời thường mọc lúc mấy giờ? (Không dùng *raise* *rouse*) (- come up: mọc, đi lên) –    We rise at 6 a.m. Chúng tôi thường dậy vào lúc 6 giờ sang. (Không dùng *raise*, *rouse*). (rise =

race, breed

Phân biệt cách dùng race, breed –    The chihuahua is a sery unusual breed ol dog. Chihuahua là một giống chó lạ. (Không dùng *race*) (breed được dùng cho động vật và thực vật = type: giống, loài) –    Who can say what (he luture will be for the whole of the human race? Ai

rare, scarce, unusual

Phân biệt cách dùng rare, scarce, unusual –    Fresh vegetables are scarce becasue of the drought. Rau tươi đang rất hiếm bởi vì hạn hán. (Không dùng *rare*) (= hard to obtain: khó có thể kiếm được) –    The preservation of rare species of birds and animals concerns us all. Việc bảo tồn các loài

question, matter, affair, problem

Phân biệt cách dùng question, matter, affair, problem –    The quarrel was over, and the whole affair/matter was soon forgotten. Cuộc cãi nhau đã kết thúc và mọi chuyện đã được nhanh chóng quên đi. (Không dùng *question*) (nghĩa là tất cả mọi chuyện đã xảy ra) –    How we make this decision is a

puzzle, game, riddle

Phân biệt cách dùng puzzle, game, riddle –    Some children hate parties where they have to play competitive games. Một số trẻ em không thích chia khoe khi chúng phải chơi các trò chơi có tính chất tranh đua. (Không dùng *puzzle*) –    The airline provides toys and books of puzzles to keep children happy.

quarrel, argue, fight

Phân biệt cách dùng quarrel, argue, fight –    Let’s not argue about who’s going to pay the bill Xin đừng tranh luận về việc ai sẽ thanh toán hóa đơn. (hay dùng hơn quarrel/fight) –    Some families seem to spend a lot of time quarelling/arguing/fighting Một số gia đình dường như dành rất nhiều thời

packet, parcel, bundle

Phân biệt cách dùng packet, parcel, bundle –    I know this parcel is large, but can I send it airmail please? Tôi biết bưu kiện này to nhưng tôi có thể gửi bằng máy bay được chứ? (Không dùng ^packet*, *bundle*) (parcel: tiếng Anh của người Anh, package: tiếng Anh của người Mỹ; là gói

of, by

Phân biệt cách dùng of, by –    It’s a piece by Mozart. Đó là một bản nhạc của Mozart. (Không dùng *of*) (= composed by: được sang tác bởi) (so sánh với written by, painted by, made by: được viết, vẽ, làm bởi) –    The event is described in a letter of Mozart’s. Sự kiện

occupation, profession, job

Phân biệt cách dùng occupation, profession, job –    I’m applying for a job in a bank. Tôi đang xin việc ở ngân hàng. (job là một từ thường dùng để chỉ việc mà người ta làm để kiếm sống; thường không thể thay thế bằng occupation) –    This form asks for details about your age,

occasionally, very occasionally

Phân biệt cách dùng occasionally, very occasionally –    We go to the theatre occasionally. Thỉnh thoảng lắm chúng tôi mới đến nhà hát. –    We only go to the theatre very occasionally. Thỉnh thoảng lắm (hiếm khi) chúng tôi mới đến nhà hát. (occasionally = sometimes: đôi khi, thỉnh thoảng; very occasionally = rarely: hiếm