Home Từ đúng từ sai Page 47

Từ đúng từ sai

assist in, be present at/attend

Phân biệt cách dùng assist in, be present at/attend –    I was present at/attended their wedding. Tôi đã có mặt ở/đến dự đám cưới họ. (Không dùng * assisted at*. * attended at*) –    I’d like to thank everyone who assisted in the making ol this film. Tôi muốn cảm ơn tất cả những ai

association, club, organization

Phân biệt cách dùng association, club, organization –    I used to be a member of the School Film Club. Tôi đã là hội viên của Câu lạc bộ điện ảnh của trường. (Không dùng ^Association*, *Organization*) (a club là một câu lạc bộ bao gổm những người thích một hoạt động cụ thể). –    If

brave, courageous, good, nice

Phân biệt cách dùng brave, courageous, good, nice –    Hans is a really good/nice man with a pleasant manner. You’ll like him. Hans là một người đàn ông thực sự dễ thương với tác phong thoải mái. Cậu sẽ thích anh ta. (Không dùng *brave/courageous*} –    Firemen always  seem  to be  naturally brave/courageous in the

breakdown, nervous breakdown

Phân biệt cách dùng breakdown, nervous breakdown –    There’s nothing worse than having a break­down when you’re on a motorway. Không có gì tệ hơn là bị hỏng máy khi bạn đang đi trên đường cao tốc. (Không dùng *making/doing a breakdown*) (a break down = vehicle failure: bị hỏng máy) –    Kim was overworked

brain, brains

Phân biệt cách dùng brain, brains  https://hoctienganhpnvt.com/dich-tieng-indonesia-sang-tieng-viet-nam/ –    Believe me, that young woman really has brains/a good brain and will go far. Hãy tin tôi, người thiếu phụ đó thực sự thông minh và cô ấy sẽ còn tiến xa. (Không dùng *has brain/has a brain*) (brains = good intelligence: thông minh trí tuệ, luôn

choice, choose

Phân biệt cách dùng choice, choose –    You have to make a choice. Choose   care­fully! Anh phải chọn đi. Hãy chọn lựa cẩn thận. (Không dùng *do a choice*, * chose*) (choice là danh từ, choose là động từ). –    Which have you chosen? Anh chọn cái nào? (Không dùng *choosen*) (choose – chose –

chimney, funnel, fireplace

Phân biệt cách dùng chimney, funnel, fireplace –    We love to sit in front of the fireplace on a cold winter night. Chúng tôi thích ngồi trước lò sưởi trong một đêm đông giá rét. (Không dùng *chimney* * funnel*) (= the place in a room where you can burn coal or logs to provide

chase, hunt

Phân biệt cách dùng chase, hunt –    In most countries you need a special licence to hunt wild animals. Ở hầu hết các nước, bạn phải có giấy phép đặc biệt được săn bắn thú hoang. (Không dùng *chase*) (= find and kill: săn bắn) –    Police are still hunting the escaped prisoner. Cảnh sát

charge: in (the) charge of, responsible for

Phân biệt cách dùng charge: in (the) charge of, responsible for –    Simpson is now in charge of/responsible for the whole department. Bây giờ Simpson phụ trách toàn bộ phòng này. (= has the responsibility for managing: có trách nhiện quản lý). –    The department is now in the charge of Simp-son. Phòng này giờ

prove, test, try, try on, experiment

Phân biệt cách dùng prove, test, try, try on, experiment –    We test aerodynamic vehicles in these tun­nels. Chúng tôi thử những chiếc xe khí` động học ở trong các đường hầm này. (Không dùng *prove*, *try (on)*) ( = give tests to measure performance: thử xem chúng hoạt động như thế nào) –    Try