Home Từ đúng từ sai Page 58

Từ đúng từ sai

by and by, gradually

Phân biệt cách dùng by and by, gradually –    As the snow fell, the whole landscape gradu­ally turned white. Khi tuyết rơi, toàn bộ phong cảnh dần dần chuyển sang màu trắng. (Không dùng *by and by*) (= little by little: từng tí một) https://hoctienganhpnvt.com/dich-tieng-nhat-ban-sang-tieng-viet-nam/ –    We walked for some hours. By and by, we

by, with

Phân biệt cách dùng by, with –    He was killed with  a knife. Anh ta bị giết bằng một con dao. (Không dùng *by*) (Có nghĩa là chủ tâm, cố ý) https://hoctienganhpnvt.com/dich-tieng-nhat-ban-sang-tieng-viet-nam/ –    He was killed by a tailing stone. Anh ta chết vì đá rơi. (Không dùng *with*) (có nghĩa là tình cờ, vô

by, near, on

Phân biệt cách dùng by, near, on –    We live near London. Chúng tôi sống gần Luân Đôn. (Không dùng *by*) (=a short way from: cách một đoạn ngắn) –    I sat by the phone and waited for it to ring. Tôi ngồi canh điện thoại chờ chuông reo. (= right next to: beside: ngay

god, the gods

Phân biệt cách dùng god, the gods –    Do you believe in God? Bạn có tin vào Chúa trời không? (Không dùng *in the God* *in the god*) https://hoctienganhpnvt.com/dich-tieng-nhat-ban-sang-tieng-viet-nam/ (danh từ riêng: viết chữ hoa “G” và không có mạo từ) –    Did the Romans really believe in the gods? Người La Mã có thực

go on

Phân biệt cách dùng go on –    Go on ringing the doorbell until someone answers. Cứ  bấm chuông cửa cho đến khi có người trả lời. (Không dùng *go on to ring*) https://hoctienganhpnvt.com/dich-tieng-nhat-ban-sang-tieng-viet-nam/ (= continue: tiếp tục) –    After approving the agenda, we went on to discuss finance. Sau khi tán thành chương trình nghị

golden, gold

Phân biệt cách dùng golden, gold –    When Mr Pennyweather retired, they gave him a gold watch. Khi ông Pennyweather về hưu, họ đã tặng ông một chiếc đồng hồ đeo tay. (Không dùng *goIden*) (= one made of gold: vật làm bằng vàng; “gold” có thề dùng làm danh từ: a gold ring: một

chemist, chemist’s, pharmacist, pharmacy

Phân biệt cách dùng chemist, chemist’s, pharmacist, pharmacy –    We both studied at the London school of Pharmacy. Cả hai chúng tôi đề học ở trường dược Luân Đôn. https://hoctienganhpnvt.com/dich-tieng-nhat-ban-sang-tieng-viet-nam/ –    My wife is a hospital pharmacist. Vợ tôi là một dược sĩ ở bệnh viện. –    The chemist’s (AmE pharmacy) is open, but the

check, cheque

Phân biệt cách dùng check, cheque –    You can pay by check/by cheque if you want to. Ông có thể thanh toán bằng séc nếu ông muốn. (chú ý: pay by cheque/check hoặc pay by credit card, không dùng *with*) Nếu thấy hữu ích, bạn g+ cho mình nhé và nhớ giới thiệu các bạn

cheat (out of), copy, deceive

Phân biệt cách dùng cheat (out of), copy, deceive –    I thought he’d been telling me the truth, but he completely deceived me. Tôi nghĩ anh ta nói thật với tôi nhưng anh ta hoàn toàn lừa gạt tôi. https://hoctienganhpnvt.com/dich-tieng-nhat-ban-sang-tieng-viet-nam/ (Không dùng *cheated*) (= caused me to believe what was false: làm tôi tin điều

cheap, cheaply, reasonably-priced/inexpensive

Phân biệt cách dùng cheap, cheaply,  reasonably-priced/inexpensive –    Most husniess is based on the idea that you buy cheap/cheaply and sell dear. Hầu hết việc làm ăn đều dựa trên ý tưởng là mua rẻ bán đắt. https://hoctienganhpnvt.com/dich-tieng-nhat-ban-sang-tieng-viet-nam/ (có 2 dạng đều có thể dùng sau động từ giống như: buy, find, get, obtain, sell).

charge, be charged, charge with

Phân biệt cách dùng charge, be charged, charge with –    They charged us too much for repairs. Họ tính tiền sứa chữa cho chúng tôi quá đắt. https://hoctienganhpnvt.com/dich-tieng-nhat-ban-sang-tieng-viet-nam/ (= asked us to pay: yêu cầu chúng tôi trả: we were charged a lot of money: chúng tôi phải trả nhiều tiền) –    The police charged

chant, sing

Phân biệt cách dùng chant, sing –    It’s the same song she sang in the Eurovision Song Contest. Đó cũng là bài hát mà cô ta đã hát ở hội thi hát Eurovision. https://hoctienganhpnvt.com/dich-tieng-nhat-ban-sang-tieng-viet-nam/ (Không dùng *chanted*) –    When the minister got up to speak, the audi-ence began chanting, “Resign, resign”. Khi ông bộ trưởng