Home PNVT Page 153

Author Archives: PNVT

association, club, organization

Phân biệt cách dùng association, club, organization –    I used to be a member of the School Film Club. Tôi đã là hội viên của Câu lạc bộ điện ảnh của trường. (Không dùng ^Association*, *Organization*) (a club là một câu lạc bộ bao gổm những người thích một hoạt động cụ thể). –    If

brave, courageous, good, nice

Phân biệt cách dùng brave, courageous, good, nice –    Hans is a really good/nice man with a pleasant manner. You’ll like him. Hans là một người đàn ông thực sự dễ thương với tác phong thoải mái. Cậu sẽ thích anh ta. (Không dùng *brave/courageous*} –    Firemen always  seem  to be  naturally brave/courageous in the

breakdown, nervous breakdown

Phân biệt cách dùng breakdown, nervous breakdown –    There’s nothing worse than having a break­down when you’re on a motorway. Không có gì tệ hơn là bị hỏng máy khi bạn đang đi trên đường cao tốc. (Không dùng *making/doing a breakdown*) (a break down = vehicle failure: bị hỏng máy) –    Kim was overworked

brain, brains

Phân biệt cách dùng brain, brains  https://hoctienganhpnvt.com/dich-tieng-indonesia-sang-tieng-viet-nam/ –    Believe me, that young woman really has brains/a good brain and will go far. Hãy tin tôi, người thiếu phụ đó thực sự thông minh và cô ấy sẽ còn tiến xa. (Không dùng *has brain/has a brain*) (brains = good intelligence: thông minh trí tuệ, luôn

Công ty dịch thuật quận Bình Thạnh, TPHCM

Công ty dịch thuật quận Bình Thạnh, TPHCM

Định vị ban đầu Bình  Thạnh là địa lợi của mình, Công ty dịch thuật Phú Ngọc Việt đã quyết tâm bám lấy Bình Thạnh và xem đây là địa điểm lý tưởng để phát triển công ty dịch thuật quận Bình Thạnh, ngoài ra, khách hàng ở quận Gò Vấp, Phú Nhuận, Quận 1,

choice, choose

Phân biệt cách dùng choice, choose –    You have to make a choice. Choose   care­fully! Anh phải chọn đi. Hãy chọn lựa cẩn thận. (Không dùng *do a choice*, * chose*) (choice là danh từ, choose là động từ). –    Which have you chosen? Anh chọn cái nào? (Không dùng *choosen*) (choose – chose –

chimney, funnel, fireplace

Phân biệt cách dùng chimney, funnel, fireplace –    We love to sit in front of the fireplace on a cold winter night. Chúng tôi thích ngồi trước lò sưởi trong một đêm đông giá rét. (Không dùng *chimney* * funnel*) (= the place in a room where you can burn coal or logs to provide

chase, hunt

Phân biệt cách dùng chase, hunt –    In most countries you need a special licence to hunt wild animals. Ở hầu hết các nước, bạn phải có giấy phép đặc biệt được săn bắn thú hoang. (Không dùng *chase*) (= find and kill: săn bắn) –    Police are still hunting the escaped prisoner. Cảnh sát

charge: in (the) charge of, responsible for

Phân biệt cách dùng charge: in (the) charge of, responsible for –    Simpson is now in charge of/responsible for the whole department. Bây giờ Simpson phụ trách toàn bộ phòng này. (= has the responsibility for managing: có trách nhiện quản lý). –    The department is now in the charge of Simp-son. Phòng này giờ

Rehab – Amy Winehouse

Lyric và lời dịch bài hát Rehab | Amy Winehouse Đây chỉ là bài dịch mang tính chất tham khảo, mỗi người có cách dịch riêng tùy theo cảm hứng, cảm nhận của từng người. Các bạn hãy ghé https://hoctienganhpnvt.com để chia sẻ lời dịch (lời Việt) tại Mục Tiếng Anh qua bài hát. Nếu