Home Từ đúng từ sai Page 63

Từ đúng từ sai

ice, a cube of ice

Phân biệt cách dùng ice, a cube of ice –    Would you get some ice from the fridge please? Bạn làm ơn lấy một ít đá trong tủ lạnh. https://hoctienganhpnvt.com/dich-tieng-nhat-ban-sang-tieng-viet-nam/ (Không dùng *an ice*) –    One cube (of ice) or two?/One ice cube or two? Một khối đá hay hai? (ice: nước đóng băng, không

hot, heat, warm, heated, get hot

Phân biệt cách dùng hot, heat, warm, heated, get hot –    I got hot working in the sun. Tôi bị nóng khi làm việc dưới ánh mặt trời. (Không dùng *I hot* *l hottened* *I heated*: hay dùng hơn “I got warm”) https://hoctienganhpnvt.com/dich-tieng-phap-sang-tieng-viet-nam/ –    It’s warm enough to sit out of doors today. Hôm nay

hot

Phân biệt cách dùng hot –    It (= the weather ) is hot to day. Hôm nay trời nóng. (Không dùng *lt has hot* *lt makes hot/heat* *Is hot today*) –    Drink coffee while it’s hot. Hãy uống cà phê khi còn nóng. –    I’m hot. I think I’ll take off my coat. Tôi nóng.

host, guest

Phân biệt cách dùng host, guest –    We have a guest form Nigeria who is staying with us. Chúng tôi có một người khách từ Nigiêria tới, đang ở lại với chúng tôi. (Không dùng *host*) (= a person who is invited: người được mời) –    Our host welcomed us with a glass of spicy

honestly, sincerely

Phân biệt cách dùng honestly, sincerely –     I sincerely hope they return safely soon. Tôi thực lòng mong họ sớm trở về an toàn. https://hoctienganhpnvt.com/dich-tieng-phap-sang-tieng-viet-nam/ (Không dùng *honestly*) –    I honestly think you’ve made a mistake. Tôi thành thật nghĩ rằng anh đã mắc lỗi. (Không dùng *sincerely*) –    Angela sincerely/honestly believes she’s doing the

homework, housework

Phân biệt cách dùng homework, housework –    Who does the housework when you’re  both at work? Ai làm việc nội trợ khi cả hai bạn đều đi làm? (Không dùng *homework* *the houseworks* *makes the housework*) https://hoctienganhpnvt.com/dich-tieng-phap-sang-tieng-viet-nam/ (= cleaning: dọn dẹp, không đếm được) –    I had to tell my teacher I hadn’t done my

hollow, empty, vacant

Phân biệt cách dùng hollow, empty, vacant –    The fridge is almost empty. Tủ lạnh hầu như trống rỗng. (Không dùng *hollow* *vacant*) https://hoctienganhpnvt.com/dich-tieng-phap-sang-tieng-viet-nam/ (=with nothing in it: không có gì trong đó) –    That house has been empty/vacant for a long time. Ngôi nhà đó đã bị bỏ không một thời gian dài. (Không

hold, catch, keep, take

Phân biệt cách dùng hold, catch, keep, take –    We don’t want him in our team. He can’t even catch a ball. Chúng tôi không muốn anh ta ở trong đội. Anh ta thậm chí không bắt nổi môt quả bóng. (Không dùng *hold*) https://hoctienganhpnvt.com/dich-tieng-phap-sang-tieng-viet-nam/ (= take hold of a moving object: tóm lấy một

history, story

Phân biệt cách dùng history, story –    Climb into bed and I’ll read you a bedtime story. Hãy trèo lên giường và mẹ sẽ đọc cho con nghe một câu chuyện để ngủ. (Không dùng *history*) https://hoctienganhpnvt.com/dich-tieng-phap-sang-tieng-viet-nam/ –    We often know little about the history of our own times. Chúng ta thường biết quá ít

historic, historical

Phân biệt cách dùng historic, historical –    The falsification of historical records is common pratice in totalitarian regimes. Bóp méo những sự kiện lịch sử là việc làm phổ biến của cac chế độ chuyên chế. (Không dùng *historic*) https://hoctienganhpnvt.com/dich-tieng-anh-sang-tieng-viet/ (= relating to the study of history: liên quan đến việc nghiên cứu lịch sử)

hire, let (to), rent (from)

Phân biệt cách dùng hire, let (to), rent (from) –    We’re rented a villain the south of France for the summer. Chúng tôi đã thuê một villa ở miền Nam nước Pháp đế nghỉ hè. (Không dùng *let* *hired*) (rent = mua quyền sử dụng, chẳng hạn một căn nhà trong một thời gian liên

hinder, prevent (from)

Phân biệt cách dùng hinder, prevent (from) –    The climbers hadn’t gone far when a heavy fall of snow hindered the progress. Những người leo núi không lên cao được khi một trận tuyết lở đã cản trở hành trình của họ. (= made it difficult, but didn’t stop it: gây trở ngại, nhưng không