Home Từ đúng từ sai abuse, insult, swear at, curse

abuse, insult, swear at, curse

Thực tế, rất nhiều người học tiếng Anh khó phân biệt các từ abuse, insult, swear at, curse. Dưới đây, Công ty dịch công chứng Phú Ngọc Việt đưa ra các ví dụ thực tế, cùng với những kết luận hưu ích, xúc tích giúp họ tránh những sai lầm, từ đó dùng đúng,  chính xác những từ dễ gây nhầm lẫn này. Công ty dịch thuật Phú Ngọc Việt khuyên học viên hãy dùng tài liệu  này cùng với các từ điển Anh-Anh khác như Oxford, Cambridge sẽ là hành trang không thể thiếu cho những ai muốn nắm vững cách dùng từ tiếng Anh cho dù ở bất kỳ tình huống nào.

phan biet cach dung abuse, insult, swear at, curse
Phân biệt cách dùng abuse, insult, swear at, curse

Phân biệt cách dùng abuse, insult, swear at, curse

–    The sergeant major abuse the soldiers unmercifully.

Viên thượng sĩ xỉ vả binh lính một cách thậm tệ.

(= abuse: quát họ và réo tên họ)

–    Mrs Tomkins insulted the bride’s family by refusing to attend her son’s wedding.

Bà Tomkins đã xúc phạm đến gia đình cô dâu bằng cách không dự lễ cưới của con trai mình.

(= behaved in a way that caused offence: đối xử theo cách xúc phạm người khác)

dich vu gia han the tam tru, dich tieng nga

–    Traffic wardens rightly ignore motorists who swear at them.

Cảnh sát giao thông phớt lờ những người lái xe nguyền rủa mình.

(= use foul language: sử dụng ngôn ngữ tục tĩu, chửi thề).

–    Before he died, the religious leader cursed all enemies of the faith.

Trước khi chết, giáo chủ đã nguyền rủa tất cả những kẻ thù của đức tin.

(asked God to do them harm: cầu Chúa trừng phạt chúng)

–    Don’t curse/swear under your breath.

Đừng chửi thầm.

Nếu thấy hữu ích, hãy đánh giá SAO (thang điểm 1-10) cho bài viết này và giới thiệu cho các bạn khác cùng học với https://hoctienganhpnvt.com vì chúng tôi đang cập nhật hàng ngày để ngày càng phong phú thêm kho tài liệu này.

2.9/5 - (307 bình chọn)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *