Home PNVT Page 113

Author Archives: PNVT

Phrases and sentences used by native speakers of English 10

Phrases and sentences used by native speakers of English 10

> Thủ tục làm hộ chiếu phổ thông > Dịch vụ visa > Dịch thuật công chứng 91/ –    How deep/what depth is this well? Cái giếng này sâu bao nhiêu? (Không dùng  *How much deep is/What depth has*) 92/ –    You have to be very determined to sail the Atlantic single – handed. Anh

rest, remain, stay

Thực tế, rất nhiều người học tiếng Anh khó phân biệt rest, remain, stay. Dưới đây, Công ty dịch công chứng Phú Ngọc Việt đưa ra các ví dụ thực tế, cùng với những kết luận hưu ích, xúc tích giúp họ tránh những sai lầm, từ đó dùng đúng,  chính xác những từ dễ

Xuất nhập khẩu, hải quan

Thuật ngữ chuyên ngành xuất nhập khẩu, hải quan

Danh sách này có phần là sưu tầm, có phần là Công Ty Dịch Thuật Phú Ngọc Việt thêm và cập nhật dần để mong rằng chuyên mục này trở thành thông tin hữu ích nhất cho người tra cứu. Dispatch / Demurrage: thưởng do xếp hàng sớm / Phạt do xếp hàng chậm (quá

Pháp lý Anh-Việt-Anh (Legal terms)

Thuật ngữ pháp lý Anh-Việt-Anh (Legal terms)

Thuật ngữ pháp lý (Legal terms) hữu ích để dịch những văn bản pháp lý như thuận tình ly hôn, các đơn kiện…Phần này có phần do chúng tôi sưu tầm, phần do chúng tôi lập trong quá trình dịch thuật / dịch công chứng. Các bạn có thể góp ý và đóng góp qua

TCVN 8641: 2011 – CÔNG TRÌNH THỦY LỢI KỸ THUẬT TƯỚI TIÊU NƯỚC CHO CÂY LƯƠNG THỰC VÀ CÂY THỰC PHẨM

TCVN 8641: 2011 - CÔNG TRÌNH THỦY LỢI KỸ THUẬT TƯỚI TIÊU NƯỚC CHO CÂY LƯƠNG THỰC VÀ CÂY THỰC PHẨM

TCVN 8641: 2011 CÔNG TRÌNH THỦY LỢI KỸ THUẬT TƯỚI TIÊU NƯỚC CHO CÂY LƯƠNG THỰC VÀ CÂY THỰC PHẨM Hydraulic structures – Irrigation and drainage techniques for provisions crops > Dịch thuật công chứng > Dịch tiếng Anh sang tiếng Việt > Dịch vụ visa 1 Phạm vi áp dụng 1.1Tiêu chuẩn này quy

TCVN 5438:2004 Về Xi măng – Thuật ngữ và định nghĩa

TCVN 5438:2004 Về Xi măng - Thuật ngữ và định nghĩa

 TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5438 : 2004 XI MĂNG  – THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA Cements – Teminology and definitions > Dịch thuật công chứng > Dịch công chứng nhanh > Dịch tiếng Trung Lời nói đầu TCVN 5438 : 2004 thay thế TCVN 5438 : 1991 TCVN 5438 : 2004do Ban Kỹ thuật

Cầu đường: Thuật ngữ thí nghiệm vật liệu cầu đường Anh – Việt

Tiếng Anh cầu đường: Thuật ngữ thí nghiệm vật liệu cầu đường Anh - Việt

Thuật ngữ thí nghiệm vật liệu sử dụng trong xây dựng cầu đường (Thuật ngữ thí nghiệm vật liệu tiếng Anh chuyên ngành cầu đường), các thuật ngữ dùng trong công tác thí nghiệm xây dựng cầu đường tiếng Anh – tiếng Việt.   ENGLISH TIẾNG VIỆT Standard concrete mix design Thiết kế cấp phối

Kinh tế nói chung

Thuật ngữ kinh tế nói chung

Thực tế thì thuật ngữ kinh tế rất nhiều, tùy tình hình thực tế từng công ty, hay ngân hàng …đứng ở vị trí nào mà dịch tương ứng, Vì vậy những thuật ngữ này chỉ mang tính chất tham khảo mà thôi. Các bạn có thể góp ý qua email phungocviet03@gmail.com   Deposit Agreement

revenge oneself on … for, avenge

Thực tế, rất nhiều người học tiếng Anh khó phân biệt revenge oneself on … for, avenge. Dưới đây, Công ty dịch công chứng Phú Ngọc Việt đưa ra các ví dụ thực tế, cùng với những kết luận hưu ích, xúc tích giúp họ tránh những sai lầm, từ đó dùng đúng,  chính xác

retire (from), withdraw (from)

Thực tế, rất nhiều người học tiếng Anh khó phân biệt retire (from), withdraw (from). Dưới đây, Công ty dịch công chứng Phú Ngọc Việt đưa ra các ví dụ thực tế, cùng với những kết luận hưu ích, xúc tích giúp họ tránh những sai lầm, từ đó dùng đúng,  chính xác những từ

rules

Thực tế, rất nhiều người học tiếng Anh khó phân biệt rules. Dưới đây, Công ty dịch công chứng Phú Ngọc Việt đưa ra các ví dụ thực tế, cùng với những kết luận hưu ích, xúc tích giúp họ tránh những sai lầm, từ đó dùng đúng,  chính xác những từ dễ gây nhầm

rude, rough

Thực tế, rất nhiều người học tiếng Anh khó phân biệt rude, rough. Dưới đây, Công ty dịch công chứng Phú Ngọc Việt đưa ra các ví dụ thực tế, cùng với những kết luận hưu ích, xúc tích giúp họ tránh những sai lầm, từ đó dùng đúng,  chính xác những từ dễ gây