Home Ngữ pháp tiếng Anh Bảng động từ bất quy tắc trong tiếng Anh

Bảng động từ bất quy tắc trong tiếng Anh

Tiếng Anh có nhiều điều thú vị, trong đó bảng động từ bất quy tắc luôn là một chủ đề khiến người học vừa tò mò vừa “đau đầu”. Không giống như động từ có quy tắc chỉ cần thêm -ed ở thì quá khứ, động từ bất quy tắc đòi hỏi người học phải ghi nhớ từng dạng một vì không tuân theo quy tắc chung nào cả. Công ty dịch thuật PNV cho rằng việc nắm vững bảng này không chỉ giúp bạn sử dụng đúng thì mà còn cải thiện kỹ năng viết và nói đáng kể.

Động từ bất quy tắc là gì?

động từ bất quy tắc tiếng anhĐộng từ bất quy tắc là những động từ mà dạng quá khứ đơn (V2) và quá khứ phân từ (V3) không tuân theo quy tắc thêm -ed như động từ có quy tắc. Ví dụ: “go” → “went” → “gone”. Không có cách nào khác ngoài việc học thuộc lòng hoặc hiểu qua các nhóm có đặc điểm chung. Xem thêm Bài tập trắc nghiệm thì quá khứ đơn

Khi nào dùng động từ bất quy tắc?

Bạn sẽ dùng động từ bất quy tắc trong các thì quá khứ (quá khứ đơn, hiện tại hoàn thành, quá khứ hoàn thành…) hoặc khi cần chia dạng bị động, câu điều kiện, câu tường thuật, và nhiều cấu trúc ngữ pháp khác.

Cấu trúc động từ bất quy tắc trong câu

Động từ bất quy tắc được sử dụng tương tự như động từ thường, chỉ khác ở hình thức chia:

  • Hiện tại: V1 (go)
  • Quá khứ đơn: V2 (went)
  • Quá khứ phân từ: V3 (gone)
  • V-ing: going

Cách chia động từ bất quy tắc

Việc chia động từ bất quy tắc phụ thuộc vào thì và chủ ngữ trong câu. Cần xác định rõ dạng của động từ bạn cần dùng: hiện tại, quá khứ đơn, hay quá khứ phân từ.

Công thức động từ bất quy tắc trong các thì

  • Quá khứ đơn: S + V2 + O
  • Hiện tại hoàn thành: S + have/has + V3 + O
  • Bị động: S + be + V3 + (by O)

Cách nhận biết động từ bất quy tắc

Không có dấu hiệu ngữ pháp cụ thể nhận biết, nhưng người học thường phải:

  • Học thuộc bảng động từ bất quy tắc
  • Nhận diện qua tần suất xuất hiện (các động từ thường gặp)
  • Tra từ điển khi gặp từ mới

Phân tích cách đọc động từ bất quy tắc dựa trên phần cuối từ

1. Đuôi -o, -s, -z, -ch, -sh, -x thường tạo âm gió

Dù động từ bất quy tắc không thêm -ed, nhưng vẫn cần chú ý cách phát âm đúng ở dạng V2 và V3, đặc biệt nếu từ kết thúc bằng các âm gió. Xem thêm Giấy phép lao động

Đuôi kết thúc Âm kết thúc Cách phát âm cần lưu ý
-o /oʊ/ môi tròn, hơi kéo dài âm
-s, -z /s/, /z/ tạo tiếng gió, rung nhẹ với /z/
-ch /tʃ/ bật hơi, giống chữ “tr” trong tiếng Việt
-sh /ʃ/ âm gió, như “shhh” giữ im lặng
-x /ks/ kết hợp hai âm “k” và “s” liên tục

2. Áp dụng thực tế vào động từ bất quy tắc có kết thúc tương tự

Dưới đây là một số động từ bất quy tắc kết thúc bằng các âm nêu trên và cách đọc đúng ở cả 3 cột V1 – V2 – V3:

Động từ V1 V2 V3 Phát âm lưu ý
go /ɡoʊ/ went gone “go” có /oʊ/ như từ kết thúc bằng -o
catch /kætʃ/ caught caught “catch” kết thúc bằng /tʃ/, âm bật mạnh
teach /tiːtʃ/ taught taught tương tự “catch” – tránh đọc thành “teck”
choose /tʃuːz/ chose chosen đuôi /z/ rung nhẹ, không đọc thành /s/
freeze /friːz/ froze frozen giống “choose”, đuôi /z/ có rung
wash /wɒʃ/ washed washed tuy là động từ có quy tắc, nhưng cần nắm âm /ʃ/ để áp dụng phát âm tương tự
fix /fɪks/ fixed fixed kết thúc /ks/, phát âm tách bạch rõ ràng

Ghi chú: Dù “washed”, “fixed” là động từ có quy tắc, ta vẫn cần hiểu âm cuối để tránh nhầm lẫn hoặc phát âm sai khi học các động từ bất quy tắc có đuôi tương tự.

3. Quy tắc tạo nhịp điệu & ngữ điệu khi đọc các cặp V2 – V3

  • Với động từ bất quy tắc có V2 và V3 khác nhau (go – went – gone), bạn cần luyện đọc theo nhịp 3 cột, tránh đọc gộp hoặc ngắt quãng sai.
  • Khi kết thúc bằng âm gió (như “ch”, “sh”), hãy chú ý giữ hơi thở nhẹ nhưng rõ ràng, tránh nuốt âm vì sẽ dễ nhầm với các từ khác (ví dụ: “teach” vs “tick”).

4. Mẹo ghi nhớ phát âm đúng dựa vào đuôi từ

  • O: môi tròn, giữ âm dài (go → /ɡoʊ/, không đọc thành /gɔ/)\n- S/Z: nếu có rung cổ họng → /z/, không rung → /s/ (choose /z/, kiss /s/)\n- CH/SH/X: cần bật hơi mạnh, rõ, không đọc mềm như tiếng Việt

5. Luyện tập phát âm chuẩn với 3 bước sau

  1. Đọc to từng từ trong bảng V1 – V2 – V3
    • Ví dụ: “choose – chose – chosen”, nhấn âm đầu và kéo rõ đuôi /z/
  2. Ghi âm giọng mình rồi so với từ điển Oxford/Cambridge
  3. Tạo câu đơn giản với thì khác nhau và đọc lặp lại
    • “She chose the red dress.” (quá khứ)
    • “They have chosen” (hiện tại hoàn thành)

6. Tài nguyên hỗ trợ luyện phát âm động từ bất quy tắc

  • Từ điển Oxford Learner’s Dictionary online: cung cấp phát âm Anh – Mỹ chuẩn
  • com: tra từ, nghe phát âm trong hàng ngàn clip YouTube
  • BBC Learning English – Pronunciation: luyện phát âm âm cuối trong tiếng Anh

Nhóm động từ bất quy tắc thường gặp

  1. Nhóm 3 cột giống nhau: cut – cut – cut
  2. Nhóm V2 = V3: buy – bought – bought
  3. Nhóm V1 khác V2, V2 = V3: come – came – come
  4. Nhóm 3 cột khác nhau: go – went – gone

Còn động từ quy tắc là gì?

Động từ quy tắc là động từ tuân theo một quy tắc nhất định, cụ thể khi dùng thì quá khứ và thì hoàn thành thì công thức hay quy tắc như sau:

S + V_ed (tức là động từ quy tắc + ed)

Ví dụ về động từ quy tắc: to want --> wanted; to stop --> stopped….

STTĐộng từQuá khứ đơnQuá khứ phân từNghĩa của động từ
1abideabode/abidedabode / abidedlưu trú, lưu lại
2arisearosearisenphát sinh
3awakeawokeawokenđánh thức, thức
4bewas, werebeencó; tồn tại
5bearborebornemang, chịu dựng
6becomebecamebecometrở nên, trở thành
7befallbefellbefallenxảy đến
8beginbeganbegunbắt đầu
9beholdbeheldbeheldngắm nhìn
10bendbentbentbẻ cong
11besetbesetbesetbao quanh
12bespeakbespokebespokenchứng tỏ
13bidbidbidtrả giá
14bindboundboundbuộc, trói
15bleedbledbledchảy máu
16blowblewblownthổi
17breakbrokebrokenbị vỡ/gãy/đứt; làm vỡ/gãy/đứt
18breedbredbrednuôi, dạy dỗ
19bringbroughtbroughtđem, mang, đưa
20broadcastbroadcastbroadcastphát thanh
21buildbuiltbuiltxây dựng
22burnburnt/burnedburnt/burnedđốt, cháy
23buyboughtboughtmua
24castcastcastném, tung
25catchcaughtcaughtbắt lấy, chộp lấy
26chidechid/ chidedchid/ chidden/ chidedmắng chửi
27choosechosechosenlựa chọn
28cleaveclove/ cleft/ cleavedcloven/ cleft/ cleavedchẻ, tách hai
29comecamecomeđến
30costcostcostcó giá là
31crowcrew/crewedcrowedgáy (gà)
32cutcutcutcắt, chặt
33dealdealtdealtgiao thiệp
34digdugdugđào
35divedove/ diveddivedlặn; lao xuống
36dodiddonelàm
37drawdrewdrawnvẽ; kéo
38dreamdreamt/ dreameddreamt/ dreamedmơ thấy
39drinkdrankdrunkuống
40drivedrovedrivenlái (xe)
41dwelldweltdwelttrú ngụ, ở
42eatateeatenăn
43fallfellfallenrơi, rớt
44feedfedfedcho ăn; ăn; nuôi;
45feelfeltfeltcảm thấy
46fightfoughtfoughtchiến đấu
47findfoundfoundtìm thấy
48fleefledfledchạy trốn
49flingflungflungtung; quang
50flyflewflownbay
51forbearforboreforbornenhịn
52forbidforbade/ forbadforbiddencấm đoán; cấm
53forecastforecast/ forecastedforecast/ forecastedtiên đoán
54foreseeforesawforeseenthấy trước
55foretellforetoldforetoldđoán trước
56forgetforgotforgottenquên
57forgiveforgaveforgiventha thứ
58forsakeforsookforsakenruồng bỏ
59freezefrozefrozen(làm) đông lại
60getgotgotnhận, nhận được
61gildgilt/ gildedgilt/ gildedmạ vàng
62girdgirt/ girdedgirt/ girdedđeo vào
63givegavegivenđưa, cho, tặng
64gowentgoneđi, di chuyển
65grindgroundgroundnghiền; xay
66growgrewgrowngia tăng, tăng trưởng
67hanghunghungmóc lên; treo lên
68havehadhadcó, sở hữu
69hearheardheardnghe
70heavehove/ heavedhove/ heavedtrục lên
71hidehidhiddengiấu; trốn; nấp
72hithithitđánh ai/vật gì
73holdheldheldcầm, nắm
74hurthurthurtlàm đau
75inlayinlaidinlaidcẩn; khảm
76inputinputinputđưa vào (máy điện toán)
77insetinsetinsetdát; ghép
78keepkeptkeptgiữ
79kneelknelt/ kneeledknelt/ kneeledquỳ
80knitknit/ knittedknit/ knittedđan
81knowknewknownbiết
82laylaidlaidđặt, để (một cách nhẹ nhàng, cẩn thận)
83leadledleddẫn đường, dẫn dắt
84leapleaptleaptnhảy; nhảy qua
85learnlearnt, learnedlearnt, learnedhọc
86leaveleftleftrời khỏi
87lendlentlentcho mượn (vay)
88letletletcho phép; để cho
89lielaylainnằm
90lightlit/ lightedlit/ lightedthắp sáng
91loselostlostlàm mất, thất lạc, không thể tìm thấy
92makemademadetạo ra, làm ra
93meanmeantmeantcó nghĩa
94meetmetmetgặp
95mislaymislaidmislaidđể lạc mất
96misreadmisreadmisreadđọc sai
97misspellmisspeltmisspeltviết sai chính tả
98mistakemistookmistakenphạm lỗi, lầm lẫn
99misunderstandmisunderstoodmisunderstoodhiểu lầm
100mowmowedmown/ mowedcắt cỏ
101outbidoutbidoutbidtrả hơn giá
102outdooutdidoutdonelàm giỏi hơn
103outgrowoutgrewoutgrownlớn nhanh hơn
104outputoutputoutputcho ra (dữ kiện)
105outrunoutranoutrunchạy nhanh hơn; vượt quá
106outselloutsoldoutsoldbán nhanh hơn
107overcomeovercameovercomekhắc phục
108overeatoverateovereatenăn quá nhiều
109overflyoverflewoverflownbay qua
110overhangoverhungoverhungnhô lên trên, treo lơ lửng
111overhearoverheardoverheardnghe trộm
112overlayoverlaidoverlaidphủ lên
113overpayoverpaidoverpaidtrả quá tiền
114overrunoverranoverruntràn ngập
115overseeoversawoverseentrông nom
116overshootovershotovershotđi quá đích
117oversleepoversleptoversleptngủ quên
118overtakeovertookovertakenđuổi bắt kịp
119overthrowoverthrewoverthrownlật đổ
120paypaidpaidtrả (tiền)
121proveprovedproven/provedchứng minh(tỏ)
122putputputđặt, để, cho vào
123readreadreadđọc
124rebuildrebuiltrebuiltxây dựng lại
125redoredidredonelàm lại
126remakeremaderemadelàm lại; chế tạo lại
127rendrentrenttoạc ra; xé
128repayrepaidrepaidhoàn tiền lại
129resellretoldretoldbán lại
130retakeretookretakenchiếm lại; tái chiếm
131rewriterewroterewrittenviết lại
132ridridridgiải thoát
133rideroderiddencưỡi
134ringrangrungrung chuông
135riseroserisenđứng dậy; mọc
136runranrunchạy
137sawsawedsawncưa
138saysaidsaidnói
139seesawseennhìn thấy
140seeksoughtsoughttìm kiếm
141sellsoldsoldbán
142sendsentsentgửi
143setsetsetđặt, để
144sewsewedsewn/sewedmay
145shakeshookshakenrung, lắc
146shearshearedshornxén lông cừu
147shedshedshedrơi; rụng
148shineshoneshonechiếu sáng
149shootshotshotbắn
150showshowedshowed, shownchỉ rõ; chứng minh điều gì
151shrinkshrankshrunkco rút
152shutshutshutđóng lại
153singsangsungca hát
154sinksanksunkchìm; lặn
155sitsatsatngồi
156slayslewslainsát hại; giết hại
157sleepsleptsleptngủ
158slideslidslidtrượt; lướt
159slingslungslungném mạnh
160slinkslunkslunklẻn đi
161smellsmeltsmeltngửi
162smitesmotesmittenđập mạnh
163sowsowedsown/ sewedgieo; rải
164speakspokespokennói chuyện
165speedsped/ speededsped/ speededchạy vụt
166spellspelt/ spelledspelt/ spelledđánh vần
167spendspentspenttiêu tiền
168spillspilt/ spilledspilt/ spilledtràn đổ ra
169spinspun/ spanspunquay sợi
170spitspatspatkhạc nhổ
171spoilspoilt/ spoiledspoilt/ spoiledlàm hỏng
172spreadspreadspreadlan truyền
173springsprangsprungnhảy
174standstoodstoodđứng
175stavestove/ stavedstove/ stavedđâm thủng
176stealstolestolenđánh cắp
177stickstuckstuckghim vào; đính
178stingstungstungchâm ; chích; đốt
179stinkstunk/ stankstunkbốc muìi hôi
180strewstrewedstrewn/ strewedrắc , rải
181stridestrodestriddenbước sải
182strikestruckstruckđánh đập
183stringstrungstrunggắn dây vào
184strivestrovestrivencố sức
185swearsworesworntuyên thệ
186sweepsweptsweptquét
187swellswelledswollen/ swelledphồng ; sưng
188swimswamswumbơi; lội
189swingswungswungđong đưa
190taketooktakenmang, lấy
191teachtaughttaughtdạy ; giảng dạy
192teartoretornxé; rách
193telltoldtoldnói, kể
194thinkthoughtthoughtsuy nghĩ, nghĩ
195throwthrewthrownném ; liệng
196thrustthrustthrustthọc ;nhấn
197treadtrodtrodden/ trodgiẫm ; đạp
198unbendunbentunbentlàm thẳng lại
199undercutundercutundercutra giá rẻ hơn
200undergounderwentundergonekinh qua
201underlieunderlayunderlainnằm dưới
202underpayundercutundercuttrả lương thấp
203undersellundersoldundersoldbán rẻ hơn
204understandunderstoodunderstoodhiểu
205undertakeundertookundertakenđảm nhận
206underwriteunderwroteunderwrittenbảo hiểm
207undoundidundonetháo ra
208unfreezeunfrozeunfrozenlàm tan đông
209unwindunwoundunwoundtháo ra
210upholdupheldupheldủng hộ
211upsetupsetupsetđánh đổ; lật đổ
212wakewoke/ wakedwoken/ wakedthức giấc
213waylaywaylaidwaylaidmai phục
214wearworewornmặc, đeo
215weavewove/ weavedwoven/ weaveddệt
216wedwed/ weddedwed/ weddedkết hôn
217weepweptweptkhóc
218wetwet / wettedwet / wettedlàm ướt
219winwonwonchiến thắng
220windwoundwoundquấn
221withdrawwithdrewwithdrawnrút lui
222withholdwithheldwithheldtừ khước
223withstandwithstoodwithstoodcầm cự
224workwrought / workedwrought / workedrèn (sắt)
225wringwrungwrungvặn ; siết chặt
226writewrotewrittenviết

Lợi ích của việc học bảng động từ bất quy tắc

  • Tăng tốc độ phản xạ khi nói và viết
  • Sử dụng ngữ pháp chính xác hơn
  • Giúp ghi nhớ cấu trúc thì dễ dàng

Mẹo học bảng động từ bất quy tắc hiệu quả

  • Chia thành nhóm dễ học
  • Dùng flashcard để luyện tập hàng ngày
  • Tạo câu ví dụ riêng cho mỗi từ
  • Học qua bài hát, truyện ngắn hoặc phim

Ứng dụng của động từ bất quy tắc trong giao tiếp

Bạn sẽ thấy các động từ bất quy tắc xuất hiện rất thường xuyên trong đời sống:

  • Khi kể chuyện: “Yesterday I went to the park.”
  • Khi mô tả trải nghiệm: “I have seen that movie.”
  • Trong câu điều kiện: “If I had known, I would have told you.”

So sánh động từ bất quy tắc và có quy tắc

Đặc điểm Động từ có quy tắc Động từ bất quy tắc
Cách chia V2/V3 Thêm -ed Không theo quy tắc
Số lượng Rất nhiều Khoảng 200 từ chính
Dễ học Khó hơn
Cần học thuộc Không cần nhiều Bắt buộc phải học

Dấu hiệu nhận biết động từ cần học dạng bất quy tắc

  • Gặp trong các bài đọc nâng cao
  • Xuất hiện trong các bài tập chia thì
  • Có mặt trong từ điển với 3 dạng: V1 – V2 – V3

Những lỗi thường gặp với động từ bất quy tắc

  • Dùng sai V2 thay vì V3 (hoặc ngược lại)
  • Quên chia dạng đúng theo thì
  • Dùng sai chính tả (ví dụ: writed thay vì wrote)

Cách luyện tập động từ bất quy tắc hằng ngày

  • Viết nhật ký sử dụng động từ bất quy tắc
  • Làm bài tập trắc nghiệm
  • Chơi game học từ vựng
  • Thực hành nói về những điều đã xảy ra

Tầm quan trọng của động từ bất quy tắc trong các kỳ thi

Các bài thi như TOEIC, IELTS, TOEFL… đều kiểm tra kiến thức về động từ bất quy tắc ở các phần:

  • Ngữ pháp (Grammar)
  • Viết (Writing)
  • Đọc hiểu (Reading)

Tài liệu nên dùng để học bảng động từ bất quy tắc

  • Sách luyện thi của Cambridge
  • Từ điển Oxford hoặc Longman
  • Trang web học tiếng Anh uy tín như BBC Learning English

Bảng động từ bất quy tắc là một phần không thể thiếu trong hành trình học tiếng Anh. Dù có vẻ khó lúc đầu, nhưng nếu biết cách học và luyện tập đều đặn, bạn sẽ nhanh chóng thành thạo. Hãy biến những từ ngữ khô khan thành công cụ sống động trong giao tiếp hàng ngày của bạn!

4.1/5 - (13 bình chọn)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Liên hệ