Phân biệt cách dùng aged, elderly
– Who will look after us when we’re elderly?
Ai sẽ trông nom chúng ta lúc về già?
(Không dùng *aged*)
(= in or near old age: ở tuổi già hoặc sắp đến tuổi già)
– I was approached by an elderly man who asked me for directions.
Một người có tuổi tiến về phía tôi để hỏi đường.
(Không dùng *elderly*)
(chúng ta không thể dùng một mình elderly khi muốn nói “một người có tuổi”; an elderly man hay dùng hơn an aged man và lễ phép hơn an old man, an aged man dùng trong văn học)
– Monica devotes a lot of her sparetime to hlping the aged/the elderly.
Monica dành nhiều thời gian của mình giúp đỡ người già.
(Không dùng *the ageds*, *the elderlies*)
(the + tính từ chỉ một nhóm người)
– Constance looks after her aged parents.
Constance trông nom bố mẹ già của cô ấy.
(= very old: rất già; có thể dùng aged trước một số danh từ như may aged parents, an aged aunt, an aged friend of mine v.v)
Nếu thấy hữu ích, bạn g+ cho mình nhé và nhớ giới thiệu các bạn cùng ghé thăm dichthuat.org, Chúng tôi đang cập nhật hàng ngày. Các bạn có thể góp ý và đặt câu hỏi tại https://hoctienganhpnvt.com.