Home Thuật ngữ sưu tầm Địa chính

Địa chính

Từ vựng chuyên ngành địa chính về quản lý nhà nước về địa giới hành chính, quy hoạch nhà đất…trong bài viết này, chúng tôi sưu tầm về các môn học/ hay từ vựng chuyên ngành địa chính cả tiếng Việt và tiếng Anh

Từ vựng chuyên ngành địa chính

Từ vựng chuyên ngành địa chính

Triết học (Philosophy)
Ngoại ngữ chung ((Forein langguage for general purposes)
Ngoại ngữ chuyên ngành (Forein langguage for specific purposes)
Hệ thống quản lý Nhà nước về đất đai (National Land Administration System)
Hệ thống thông tin đất đai Quốc gia (National Land Information System)
Hệ thống pháp luật đất đai Việt Nam (Vietnam Land Law System)
Viễn thám ứng dụng (Applied Remote Sensing)
Quy hoạch vùng và tổ chức lãnh thổ
(Regional Planning and Territotial  Organization)
Đo vẽ bản đồ bằng công nghệ số  (Digital Mapping)
Những vấn đề địa lý hiện đại và nhiệt đới
(Problems of Modern and Tropical Geography)
GIS ứng dụng (Applied GIS)
Hệ thống địa chính hiện đại (Modern Cadastral System)
Quản lý và phát triển thị trường bất động sản
(Management and Development of Real Estate Market)
Quy hoạch tổng thể kinh tế – xã hội (Socio-Economic General Planning)
Đánh giá và quy hoạch phát triển tài nguyên đất
(Land Evaluation and Land Resource Development Planning)
Xây dựng mô hình dự báo trong quy hoạch sử dụng đất (Prediction Modeling in Land Use Planning)
Địa chính với quản lý đô thị và phát triển khu công nghiệp
(Land Administration in Relation with Urban Management and Industrial Zone Development)
Lịch sử phát triển hệ thống quản lý đất đai
(History of Land Administration System Development)
Quản lý biên giới và địa giới hành chính
(National and Administrative Boundary Management)
Hệ thống chính sách đất đai phục vụ phát triển kinh tế – xã hội
(Land Policy System for Socio-Economic Development)
Hệ thống giá đất và thuế đất (Land Value and Land Taxation System)
Sử dụng và bảo vệ tài nguyên đất (Land Resource Utilization and Protection)
Quản lý và tái tạo tài nguyên đất
(Land Resource Management and Recreation)
Kinh tế đất (Land Economics)
Hệ thống trợ giúp quyết định về đất đai (Land Decision Support System)
Địa tin học (Geomatics)
Công nghệ GPS trong đo đạc địa chính (GPS for Land Surveying)
Phương pháp viễn thám theo dõi biến động  sử dụng tài nguyên đất
(Land Use Change Monitoring by Using Remote Sensing)
Công nghệ ảnh số trong đo đạc địa chính (Digital Photogrammetry for Land Surveying)
Lập trình ứng dụng (Applied Programming)
Đo đạc và quản lý đất mặt nước (Water Land Survey and Management)
Chuẩn và chuẩn hoá thông tin địa chính (Cadastral Information Standards and Standardization)
Cơ sở hạ tầng dữ liệu không gian (National Spatial Data Infrastructure)
Xử lý số liệu đo đạc địa chính (Land Survey Data Treatment)

Các bạn có thể đóng góp bằng cách comments bên dưới hay gởi email phungocviet03@gmail.com để danh sách từ vựng chuyên ngành địa chính được đầy đủ, thuận tiện cho việc tra cứu.  Xem thêm Dịch tiếng Anh sang tiếng Việt.

5/5 - (1 bình chọn)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *