Home Từ đúng từ sai Page 64

Từ đúng từ sai

hill, mountain

Phân biệt cách dùng hill, mountain –    Everest is the highest mountain in the world. Everest là ngọn núi cao nhất thể giới. https://hoctienganhpnvt.com/dich-tieng-anh-sang-tieng-viet/ (Không dùng *hill*) –    Let’s cycle to the top of the hill. Chúng ta hãy đạp xe lên đỉnh đồi. (a hill: đồi thấp hơn mountain núi, nhưng “hill” cũng có

heritage, inheritance

Phân biệt cách dùng heritage, inheritance –    This property will be part of your inheri­tance. Tài sản này sẽ là một phần thừa kế của anh. https://hoctienganhpnvt.com/dich-tieng-anh-sang-tieng-viet/ (Không dùng *heritage*) (money or possession passed on when some­one dies: tiền bạc hay của cải để lại khi chết). –    These ancient buildings are an important part

heaven(s), sky

Phân biệt cách dùng heaven(s), sky –    The lighter plane left a great trail of smoke across the sky. Chiếc máy bay chiến đấu để lại một vệt khói dài ngang bầu trời. https://hoctienganhpnvt.com/dich-tieng-anh-sang-tieng-viet/ (Không dùng *the heaven(s)*) (= what we see above us Irom the earth: cái  mà chúng ta nhìn thấy ở phía

hear about/of

Phân biệt cách dùng hear about/of –    Have you ever heard of a composer called Webern? Bạn đã bao giờ nghe nói một nhà sáng tác tên là Webern chưa? (Không dùng *heard for* *heard ahout*) (hear of = have knowledge of: có hiểu biết về) https://hoctienganhpnvt.com/dich-tieng-anh-sang-tieng-viet/ –    Have you heard about the new copyright

hear

Phân biệt cách dùng hear –    I hear very well. Tôi nghe rất rõ. (Không dùng *l’m hearing*) (dùng tĩnh: khả năng tự nhiên, cũng dùng ‘I can hear very well”: tôi có thể nghe rất rõ). I hear you’ve heen promoted. Tôi nghe nói bạn đã được thăng chức. (không dùng “I`m hearing”) (dùng

hear, listen to

Phân biệt cách dùng hear, listen to –    I hear music in the distance. Tôi nghe được tiếng nhạc từ xa. (dùng tĩnh: sự trải qua không có chủ tâm: danh từ là “hearing” như trong “I have good hear­ing”: = khả năng nghe) –    I often listen to music. Tôi thường nghe nhạc. (dùng

german

Phân biệt cách dùng german –    I’m learning/doing German. Tôi đang học tiếng Đức. (Không dùng *making German* * german*) (= the language: ngôn ngữ, danh từ riêng, viết hoa.) –    He’s/She’s German. Anh ta/ Cô ta là người Đức. (Hay hơn dùng “a German”) (nói chung chúng ta hay dùng bổ ngữ tính từ

gender, sex

Phân biệt cách dùng gender, sex –    Which women truly speak for the female sex? Thật ra thì chị em nào phát biểu cho phái nữ? (hay dùng hơn dùng female gender, mặc dù một số người nói gender bởi vì họ muốn tránh sử dụng từ sex) –    In many languages nouns are classed

game

Phân biệt cách dùng game –    We had a good game. Chúng tôi có một trò chơi lý thú. (Không dùng *did/made*) Nếu thấy hữu ích, bạn g+ cho mình nhé và nhớ giới thiệu các bạn cùng ghé thăm dichthuat.org, Chúng tôi  đang cập nhật hàng ngày. Các bạn có thể góp ý và