Home Thuật ngữ sưu tầm Cầu đường: Thuật ngữ thí nghiệm vật liệu cầu đường Anh – Việt

Cầu đường: Thuật ngữ thí nghiệm vật liệu cầu đường Anh – Việt

Thuật ngữ thí nghiệm vật liệu sử dụng trong xây dựng cầu đường (Thuật ngữ thí nghiệm vật liệu tiếng Anh chuyên ngành cầu đường), các thuật ngữ dùng trong công tác thí nghiệm xây dựng cầu đường tiếng Anh – tiếng Việt.

Tiếng Anh cầu đường: Thuật ngữ thí nghiệm vật liệu cầu đường Anh - Việt

 

ENGLISH TIẾNG VIỆT
Standard concrete mix design Thiết kế cấp phối BTXM tiêu chuẩn
Fine aggregates Cốt liệu mịn
Coarse aggregates Cốt liệu thô
Type Loại
Fineness modulus Mô đun độ lớn
Specific gravity Trọng lượng riêng
Moisure content Độ ẩm thành phần
Absorbtion Độ hút nước
Unit weight Trọng lượng đơn vị
Admixture dosage  Liều lượng phụ gia
Compressive strength Cường độ nén
Compressive strength at 7 days Cường độ trung bình sau 7 ngày
Compressive strength at 28 days Cường độ trung bình sau 28 ngày
Maximum air content Độ lỗ rỗng lớn nhất
Maximum slump Độ sụt lớn nhất
Slump after mix Độ sụt sau khi trộn
Organic content Tạp chất hữu cơ
Clay lumps Cục sét
Clay, silt, dust passing Lượng bụi bẩn qua lỗ sàng
Sand equivalent Hệ số tương đương cát
Water absorbtion Hấp thụ nước
Soundness Độ bền
Sieve analysis Phân tích sàng
Sieve size Cỡ sàng
Cumulation retained Lượng đọng trên sàng
Total passing percent Tỷ lệ (%) lọt sàng
Normal consistency of hydraulic cement Lượng nước tiêu chuẩn
Initial time of setting – Vicat test Thời gian bắt đầu đông kết
Final time of setting – Vicat test Thời gian kết thúc đông kết
Compressive strength – rapid method Cường độ nén(Phương pháp nhanh)
Temperature Nhiệt độ
Fineness by the No. 200 sieve Độ mịn (tỷ lệ qua sàng 0,074)sàng lọc với 70% đến 80% lọt qua mắt sàng 75m (No.200)

Nguồn: Công Ty Dịch Thuật Phú Ngọc Việt Sưu tầm

5/5 - (1 bình chọn)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *