Home Thuật ngữ sưu tầm Phrases and sentences used by native speakers of English 7

Phrases and sentences used by native speakers of English 7

Tiếp theo phần trước, Công Ty Dịch Thuật Phú Ngọc Việt tiếp tục đưa ra những câu/chữ mà người bản xứ hay dùng để người học ngoại ngữ “mạnh dạng” dùng, không sợ sai.

Phrases and sentences used by native speakers of English 7

61/

–      My affection for my old friends has not lessened over the years.

Tình cảm đối với những bạn bè cũ của tôi sẽ không phai mờ theo năm tháng.

(= a liking for, a lasting love for: sự quyết luyến, tình cảm lâu bền)

62/

–      The table was bare.

Bàn trống trơn.

(Không dùng  *bear*)

(= with nothing on it: không có gì ở trên đó; phát âm /beə r / )

63/

–      People are having a difficult time in some of the new democracies.

Nhân dân ở một số nước dân chủ mới đang gặp nhiều khó khăn.

(Không dùng *the people is*, *the people are*) (danh từ tập thể + động từ ở số nhiều)

64/

–      The English – speaking people/peoples share a common language.

Người dân ở các nước /các dân tộc nói tíêng Anh cùng nói chung một ngôn ngữ.

65/

–      Vera seems a nice person.

Vera dường như là một người tốt.

(Không dùng *people *)

(= an individual, a human being: một cá nhân, một con người)

66/

–      The rate is calculated on a per hour basis.

Tốc độ được tính theo giờ

(đây là cách nói trịnh trọng, kiểu cách của “by the hour”; Hotel tariffs quote per person per night: giá thuê khách sạn được tính theo đầu người từng đêm)

67/

–      We have seen unbelievable advances in technology in the pass century.

Chúng ta đã chứng kiến những tiến bộ không ngờ trong kỹ thuật ở thế kỷ này.

(= the one we are in now: thế kỷ chúng ta đang sống)

68/

–      We share your sorrow.

Chúng tôi chia buồn cùng anh.

(Không dùng ‘participate (in)*, *take part (in)*: nhưng có thể dùng “share in your sor­row”)

69/

–      Cross the road carefully.

Qua đường cẩn thận.

(Không dùng *Pass *)

(= go across: đi qua)

70/

–    Sam got behind in his schoolwork because of his illness.

Sam bị tut hậu trong học hành vì ốm đau

(cont)

Xem thêm Cẩm nang luyện dịch tiếng Anh, thế nào là dịch tiếng Anh chuẩn

5/5 - (1 bình chọn)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *