Home Từ đúng từ sai hot, heat, warm, heated, get hot

hot, heat, warm, heated, get hot

Phân biệt cách dùng hot, heat, warm, heated, get hot

–    I got hot working in the sun.

Tôi bị nóng khi làm việc dưới ánh mặt trời.

(Không dùng *I hot* *l hottened* *I heated*: hay dùng hơn “I got warm”)

https://hoctienganhpnvt.com/dich-tieng-phap-sang-tieng-viet-nam/

–    It’s warm enough to sit out of doors today.

Hôm nay trời ấm có thể ngồi ở ngoài trời.

(hay dùng hơn “hot”: “warm/warmth” ít mạnh hơn “hot/heat”)

–    I’ve heated the soup for you.

Tôi vừa hâm súp nóng cho cậu.

(Không dùng *hotted* *hotened*)

(= made it hot: làm nóng)

–    We had a heated discussion about farm subsides.

Chúng tôi đã có một cuộc thảo luận nóng bỏng về các khoản trợ cấp nông trường.

(Không dùng *hot*)

–    The heat is fantastic today.

Hôm nay nóng lạ thường.

(Không dùng *The hot*)

(“heat” là danh từ: “hot” là tính từ)

Nếu thấy hữu ích, bạn g+ cho bài viết này nhé và nhớ giới thiệu các bạn cùng ghé thăm dichthuat.org. Chúng tôi đang cập nhật hàng ngày. Các bạn có thể góp ý và đặt câu hỏi tại https://hoctienganhpnvt.com (Diễn đàn dịch thuật). Ngoài, ra, để hiểu thêm về Công ty dịch thuật Phú Ngọc Việt, hãy đọc thêm mục Dịch tiếng Pháp, dịch tiếng Trung

2.9/5 - (312 bình chọn)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *