ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
Tên công ty - Mã số thuế
Tên giao dịch (tiếng Anh)
Vietnam National University, Hanoi
Địa chỉ
144 Xuân Thuỷ, Phường Dịch Vọng Hậu, Quận Cầu Giấy, Hà Nội
Địa chỉ tiếng Anh (/khác)
144 Xuan Thuy, Dich Vong Hau Ward, Cau Giay District, Hanoi
Đại diện pháp luật (tiếng Việt/khác)
Nguyễn Kim Sơn
Mã số thuế
0101183303
Ngành nghề chính
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác chưa được phân vào đâu
Quốc gia- tỉnh
ĐÀI TRUYỀN HÌNH VIỆT NAM
Tên công ty - Mã số thuế
Tên giao dịch (tiếng Anh)
Vietnam Television
Địa chỉ
Số 43 Nguyễn Chí Thanh, Quận Ba Đình, Hà Nội
Địa chỉ tiếng Anh (/khác)
43 Nguyen Chi Thanh Street, Ba Dinh District, Hanoi
Đại diện pháp luật (tiếng Việt/khác)
Trần Bình Minh
Mã số thuế
0101567589
Quốc gia- tỉnh
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG – 0106653601
Tên giao dịch (tiếng Anh)
Posts and Telecommunications Institute of Technology
Giới thiệu công ty/chi nhánh/ học viện/viện
PTIT AT A GLANCE

• One of the leading universities in Vietnam with the cutting-edge majors in the field of ICT and pioneers in digital transformation and digital universities.

• TOP 1 in digital transformation in higher education

• TOP 1 in innovation among Vietnamese universities

• TOP 3 of ICT-training universities

• TOP 10 of technological and engineering universities

• Most growth university in Vietnam with seven campuses in Hanoi and Ho Chi Minh City

• A wide range of more than 400 of international partner universities and research institutes in most parts of the world

• 7 vibrant and well-positioned campuses in Hanoi and Ho Chi Minh City, 3 cooperation offices in Australia, Japan and Korea, 3 research institutes, over 10 research laboratories; 2 training centers

LEADERS OF PTIT

Prof. Dr. Tu Minh Phuong
Chairman of PTIT University Council


Assoc. Prof. Dr. Dang Hoai Bac
President


Assoc. Prof. Dr. Tran Quang Anh
Vice President


Dr. Tan Hanh
Vice President


Dr. Nguyen Trung Kien
Vice President

STAFF:

• Total number of staff: ~1000.

• Professor, Associate Professor, PhD: 250

STUDENTS:

• Total number of students: ~30,000

• HUNDREDS of international students

STUDY AREAS:

Artificial Intelligence
Semiconductor
Information Technology
Information Security
Information Systems
Computer Science
Data Engineering
Internet of Things
Electronics and Telecommunications
Electrical Electronics Engineering
Control and Automation
Game Design
Multimedia Technology
Multimedia Communications
Digital Marketing
Business Administration
E-Commerce
Accounting
Fintech
Journalism
Địa chỉ
122 Hoàng quốc Việt, Phường Nghĩa Tân, Quận Cầu Giấy, Hà Nội
Địa chỉ tiếng Anh (/khác)
122 Hoang Quoc Viet, Cau Giay District, Hanoi
Đại diện pháp luật (tiếng Việt/khác)
Đặng Hoài Bắc
Ngoài ra Đặng Hoài Bắc còn đại diện các doanh nghiệp:
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
Mã số thuế
0106653601 - Ngày hoạt động 2014-09-30
Quốc gia- tỉnh
HỌC VIỆN NGÂN HÀNG
Tên công ty - Mã số thuế
Tên giao dịch (tiếng Anh)
BANKING ACADEMY
Địa chỉ
Số 12, đường Chùa Bộc, Quận Đống Đa, Hà Nội, Việt Nam
Địa chỉ tiếng Anh (/khác)
12, Chua Boc Street, Dong Da District, Hanoi Vietnam
Đại diện pháp luật (tiếng Việt/khác)
Bùi Tín Nghị
Mã số thuế
0101266863
Ngành nghề chính
Học viện Ngân hàng là một trường đại học kinh tế tại Việt Nam chuyên ngành ngân hàng, được thành lập ngày 09/02/1998 Học viện Ngân hàng được tổ chức và hoạt động dưới sự lãnh đạo và quản lý trực tiếp của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và chịu sự quản lý nhà nước về giáo dục của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Quốc gia- tỉnh
HỌC VIỆN NGOẠI GIAO (VIỆT NAM) – BỘ NGOẠI GIAO VIỆT NAM
Tên giao dịch (tiếng Anh)
DIPLOMATIC ACADEMY OF VIETNAM
Địa chỉ
Số 69 Phố Chùa Láng, Quận Đống đa, Hà Nội
Địa chỉ tiếng Anh (/khác)
69 Chua Lang Street, Dong Da District, Hanoi
Đại diện pháp luật (tiếng Việt/khác)
Nguyễn Vũ Tùng
Mã số thuế
0103009251 - Ngày hoạt động: 23/06/2008
Ngành nghề chính
Hoạt động dịch vụ tài chính (trừ bảo hiểm và bảo hiểm xã hội)
Quốc gia- tỉnh
HỌC VIỆN QUẢN LÝ GIÁO DỤC
Tên công ty - Mã số thuế
Tên giao dịch (tiếng Anh)
National Institute of Education Management
Địa chỉ
31 Phan Đình Giót, phương Liệt, Phường Phương Liệt, Quận Thanh Xuân, Hà Nội
Đại diện pháp luật (tiếng Việt/khác)
NGUYỄN MẠNH HÙNG
Giấy phép kinh doanh
0101239394 - ngày cấp: 15/05/2002
Quốc gia- tỉnh
HỌC VIỆN QUÂN Y – 0500205164
Tên công ty - Mã số thuế
Tên giao dịch (tiếng Anh)
Vietnam Military Medical Academy
Địa chỉ
160 Phùng Hưng, Phường Phúc La, Quận Hà Đông, Hà Nội
Địa chỉ tiếng Anh (/khác)
160 Phung Hung Street, Phuc La Ward, Ha Dong District, Hanoi City
Đại diện pháp luật (tiếng Việt/khác)
Đỗ Quyết
Mã số thuế
0500205164 (01/01/1996)
Ngành nghề chính
Hoạt động của các bệnh viện, trạm xá
Giấy phép kinh doanh
0500205164 (01/01/1996)
Quốc gia- tỉnh
HỌC VIỆN TÀI CHÍNH
Tên công ty - Mã số thuế
Tên giao dịch (tiếng Anh)
Academy Of Finance
Địa chỉ
Số 8 Phan Huy Chú, Phường Phan Chu Trinh, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội
Đại diện pháp luật (tiếng Việt/khác)
NGUYỄN TRỌNG CƠ / NGUYỄN TRỌNG CƠ
Mã số thuế
0101592465
Quốc gia- tỉnh
HỌC VIỆN TƯ PHÁP
Tên công ty - Mã số thuế
Tên giao dịch (tiếng Anh)
Judicial Academy
Tên viết tắt
Judaca
Địa chỉ
Phố Trần Vĩ, Phường Mai Dịch, Quận Cầu Giấy, TP.Hà Nội
Địa chỉ tiếng Anh (/khác)
Tran Vi Street, Mai Dich Ward, Cau Giay District, Hanoi City
Đại diện pháp luật (tiếng Việt/khác)
Đoàn Trung Kiên
Mã số thuế
0101589695
Quốc gia- tỉnh
LIÊN ĐOÀN CẦU LÔNG VIỆT NAM – 0107563679
Tên giao dịch (tiếng Anh)
Vietnam Badminton Federation
Tên viết tắt
VBF
Địa chỉ
36 Trần Phú, Phường Điện Biên, Quận Ba Đình, Hà Nội
Địa chỉ tiếng Anh (/khác)
36 Tran Phu Street, Dien Bien Ward, Ba Dinh District, Hanoi
Đại diện pháp luật (tiếng Việt/khác)
Lê Thanh Sang
Mã số thuế
0107563679 - 14/08/1990
Ngành nghề chính
Hoạt động dịch vụ tài chính (trừ bảo hiểm và bảo hiểm xã hội)
Quốc gia- tỉnh
NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẨN CÔNG THƯƠNG VIỆT NAM
Tên giao dịch (tiếng Anh)
Vietnam Joint Stock Commercial Bank for Industry and Trade
Tên viết tắt
VietinBank
Địa chỉ
108 Trần Hưng Đạo, Hà Nội.
Ngành nghề chính
GIỚI THIỆU VIETINBANK

Tên đăng ký tiếng Việt: NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN CÔNG THƯƠNG VIỆT NAM

Tên đăng ký tiếng Anh: VIETNAM JOINT STOCK COMMERCIAL BANK FOR INDUSTRY AND TRADE

Tên giao dịch: VietinBank

Giấy phép thành lập: Số 13/GP-NHNN do Ngân hàng Nhà nước cấp ngày 17/6/2022

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp: Mã số doanh nghiệp: 0100111948 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp lần đầu ngày 3/7/2009; đăng ký thay đổi lần thứ 13 ngày 8/1/2024

Vốn điều lệ: 53.699.917.480.000 đồng

Vốn chủ sở hữu: 135.972.854.000.000 đồng (tại thời điểm 30/6/2024)

Địa chỉ hội sở chính: 108 Trần Hưng Đạo, quận Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội, Việt Nam

Số điện thoại: (84-24) 3942 1030

Số Fax: (84-24) 3942 1032

Website: www.vietinbank.vn

Sứ mệnh

Là ngân hàng tiên phong trong phát triển đất nước trên cơ sở mang lại giá trị tối ưu cho khách hàng, cổ đông, người lao động, đối tác và cộng đồng.
Tầm nhìn

Ngân hàng đa năng, hiện đại, hiệu quả hàng đầu tại Việt Nam, đến năm 2030 thuộc Top ngân hàng mạnh nhất Khu vực Châu Á - Thái Bình Dương; Đến năm 2045 là ngân hàng mạnh nhất và uy tín nhất Việt Nam, hàng đầu Khu vực Châu Á - Thái Bình Dương và uy tín cao trên thế giới.
Giá trị cốt lõi
Quốc gia- tỉnh
NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM – 0100150619
Tên giao dịch (tiếng Anh)
JOINT STOCK COMMERCIAL BANK FOR INVESTMENT AND DEVELOPMENT OF VIETNAM
Tên viết tắt
BIDV
Địa chỉ
Tháp BIDV, số 35 Hàng Vôi, Phường Lý Thái Tổ, Quận Hoàn Kiếm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
Địa chỉ tiếng Anh (/khác)
BIDV Tower, 35 Hang Voi, Ly Thai To Ward, Hoan Kiem District, Hanoi City, Vietnam
Đại diện pháp luật (tiếng Việt/khác)
PHAN ĐỨC TÚ
Mã số thuế
0100150619 - Ngày bắt đầu thành lập:03/04/1993
Ngành nghề chính
6419 (Chính)
Hoạt động trung gian tiền tệ khác
Chi tiết: 1. Nhận tiền gửi không kỳ hạn, tiền gửi có kỳ hạn, tiền gửi tiết kiệm và các loại tiền gửi khác. 2. Phát hành chứng chỉ tiền gửi, kỳ phiếu, tín phiếu, trái phiếu để huy động vốn trong nước và nước ngoài theo quy định của NHNN Việt Nam và quy định của pháp luật. 3. Cấp tín dụng dưới các hình thức sau đây: a) Cho vay; b) Chiết khấu, tái chiết khấu công cụ chuyển nhượng và giấy tờ có giá khác; c) Bảo lãnh ngân hàng; d) Phát hành thẻ tín dụng; đ) Bao thanh toán trong nước; bao thanh toán quốc tế; e) Các hình thức cấp tín dụng khác sau khi được Ngân hàng Nhà nước Việt Nam chấp thuận. 4. Mở tài khoản thanh toán cho khách hàng. 5. Cung ứng các phương tiện thanh toán 6. Cung ứng các dịch vụ thanh toán sau đây: a) Thực hiện dịch vụ thanh toán trong nước bao gồm séc, lệnh chi, ủy nhiệm chi, nhờ thu, ủy nhiệm thu, thư tín dụng, thẻ ngân hàng, dịch vụ thu hộ và chi hộ; b) Thực hiện dịch vụ thanh toán quốc tế; c) Thực hiện các dịch vụ thanh toán khác theo văn bản chấp thuận của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và quy định của pháp luật. 7. Vay vốn của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam dưới hình thức tái cấp vốn theo quy định của Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 8. Vay vốn của tổ chức tín dụng, tổ chức tài chính trong nước và nước ngoài theo quy định của pháp luật. 9. Mở tài khoản: a) Mở tài khoản tiền gửi tại NHNN Việt Nam; b) Mở tài khoản thanh toán tại TCTD khác; c) Mở tài khoản tiền gửi, tài khoản thanh toán ở nước ngoài theo quy định của pháp luật về ngoại hối. 10. Tổ chức và tham gia các hệ thống thanh toán: a) Tổ chức thanh toán nội bộ, tham gia hệ thống thanh toán liên ngân hàng quốc gia; b) Tham gia hệ thống thanh toán quốc tế. 11. Góp vốn, mua cổ phần của doanh nghiệp và TCTD khác theo quy định của pháp luật. 12. Tham gia đấu thầu tín phiếu Kho bạc, mua, bán công cụ chuyển nhượng, trái phiếu Chính phủ, tín phiếu Kho bạc, tín phiếu NHNN Việt Nam và các giấy tờ có giá khác trên thị trường tiền tệ. 13. Kinh doanh, cung ứng dịch vụ ngoại hối trên thị trường trong nước và quốc tế trong phạm vi do NHNN Việt Nam quy định; Kinh doanh, cung ứng sản phẩm phái sinh lãi suất. 14. Được quyền ủy thác, nhận ủy thác, đại lý trong lĩnh vực liên quan đến hoạt động ngân hàng, kinh doanh bảo hiểm, quản lý tài sản theo quy định của NHNN Việt Nam. 15. Các hoạt động kinh doanh khác của ngân hàng thương mại: a) Dịch vụ quản lý tiền mặt, tư vấn ngân hàng, tài chính; các dịch vụ quản lý, bảo quản tài sản, cho thuê tủ, két an toàn; b) Tư vấn tài chính doanh nghiệp, tư vấn mua, bán, hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp và tư vấn đầu tư; c) Mua, bán trái phiếu Chính phủ, trái phiếu doanh nghiệp theo quy định của pháp luật; d) Cung cấp dịch vụ môi giới tiền tệ; e) Lưu ký chứng khoán, kinh doanh vàng và các hoạt động kinh doanh khác liên quan đến hoạt động ngân hàng theo văn bản chấp thuận của NHNN và các quy định của pháp luật; f) Hoạt động mua nợ; g) Đầu tư hợp đồng tương lai trái phiếu Chính phủ; h)Cung ứng sản phẩm phái sinh giá cả hàng hóa
Giấy phép kinh doanh
0100150619 - Ngày bắt đầu thành lập:03/04/1993
Quốc gia- tỉnh
NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN ĐÔNG NAM Á
Tên giao dịch (tiếng Anh)
SEABANK
Địa chỉ
25 Trần Hưng Đạo, Phường Phan Chu Trinh, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội
Đại diện pháp luật (tiếng Việt/khác)
NGUYỄN THỊ NGA
Mã số thuế
0200253985
Giấy phép kinh doanh
0200253985 - ngày cấp: 17/09/1998
Quốc gia- tỉnh
NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN KỸ THƯƠNG VIỆT NAM
Tên giao dịch (tiếng Anh)
VIETNAM TECHNOLOGICAL AND COMMERCIAL JOINT STOCK BANK
Tên viết tắt
TECHCOMBANK
Địa chỉ
Số 191, phố Bà Triệu, Phường Lê Đại Hành, Quận Hai Bà Trưng, Thành phố Hà Nội
Đại diện pháp luật (tiếng Việt/khác)
Hồ Hùng Anh
Mã số thuế
0100230800
Quốc gia- tỉnh
Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Tên giao dịch (tiếng Anh)
Joint Stock Commercial Bank for Foreign Trade of Vietnam
Tên viết tắt
Vietcombank
Quốc gia- tỉnh