Home Từ đúng từ sai belong

belong

Phân biệt cách dùng belong

–    This farm belongs  to me and it belonged to my father before me.

Trang trại này thuộc về tôi và trước tôi nó thuộc về bố tôi.

(không dùng  *is belonging*, *was belong­ing*)

(chỉ dùng trạng thái; cũng vậy với: astonish, believe, comprise, concern, consist of, consti­tute, contain, deserve, desire, detest, differ, disagree, disbelieve, dislike, envy, excel, fancy, fear, matter, merit, need, own, per­ceive, possess, result from/in, suit, under­stand, want).

Nếu thấy hữu ích, bạn g+ cho mình nhé và nhớ giới thiệu các bạn cùng ghé thăm dichthuat.org, Chúng tôi  đang cập nhật hàng ngày. Các bạn có thể góp ý và đặt câu hỏi tại https://hoctienganhpnvt.com.

2.9/5 - (320 bình chọn)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *