Home Giải thích thuật ngữ Phiếu lý lịch tư pháp tiếng Anh là gì? Mẫu phiếu lý lịch bằng tiếng Anh

Phiếu lý lịch tư pháp tiếng Anh là gì? Mẫu phiếu lý lịch bằng tiếng Anh

Phiếu lý lịch tư pháp tiếng Anh là gì? là thuật ngữ khó cho biên dịch nếu không hiểu bản chất của lý lịch tư pháp, sau khi rõ được định nghĩa phiếu lý lịch tư pháp, sẽ dễ dàng dịch được phiếu lý lịch bằng tiếng Anh. Thông thường phiếu lý lịch tư pháp bằng tiếng Anh là Police Check hay Police Report hoặc Non-criminal record check. Chúng ta cùng tìm hiểu nhé.

phiếu lý lịch tư pháp tiếng anh là gì

Phiếu lý lịch tư pháp là gì?

Lý lịch tư pháp là nói lên lịch sử phạm tội hay không phạm tội của một công dân ở một quốc gia nào đó, và phiếu lý lịch tư pháp được sở cảnh sát, công an cấp hoặc sở tư pháp/phòng tư pháp cấp. Xem thêm Dịch vụ làm giấy phép lao động tại TPHCM.

Và đương nhiên được hiểu rằng sau khi nhận được thông tin yêu cầu cấp phiếu lý lịch tư pháp, sở tư pháp sẽ liên hệ với công an địa phương nơi đối tượng yêu cầu và cần phải mất 1 tuần (tùy theo quốc gia) để xác minh, nếu có hay không đều phải ghi kết quả lên phiếu lý lịch tư pháp.

Như vậy, phiếu lý lịch tư pháp giống như là bằng chứng để chứng minh đối tượng không có phạm tội, hay là “lý lịch sạch” để có thể xin lưu trú hay làm việc ở nước ngoài. Như vậy phiếu lý lịch tư pháp tiếng Anh là gì?

Phiếu lý lịch tư pháp tiếng Anh là gì?

Tùy theo mỗi quốc gia mà phiếu lý lịch tư pháp sẽ dịch khác nhau, tuy nhiên căn bản nhất là dùng: Police clearance certificate hoặc criminal record check hoặc đơn giản là Police report. Chúng ta cùng tìm hiểu từng quốc gia xem phiếu lý lịch tư pháp tiếng Anh là gì?

Ở Hoa kỳ, thường dùng các thuật ngữ sau để chỉ phiếu lý lịch tư pháp tiếng Anh:

  • Response for Criminal Record Check: Phúc đáp cấp phiếu lý lịch tư pháp
  • Criminal record report: phiếu lý lịch tư pháp
  • Criminal records: thông tin phạm tội
  • Arrest record: thông tin giam giữ (phạm tội)
  • Criminal check type 1: phiếu lý lịch tư pháp số 1
  • Record check certification: phiếu lý lịch tư pháp
  • Access to record history: Truy xuất vào thông tin phạm tội
  • Record check: phiếu lý lịch tư pháp

Ở  Canada, phiếu lý lịch tư pháp tiếng Anh là:

  • Criminal record verification: xác minh thông tin phạm tội
  • Criminal record check: phiếu lý lịch tư pháp
  • Criminal records: thông tin phạm tội
  • Record check blitz: Kiểm tra thông tin phạm tội
  • Criminal record information: thông tin phạm tôi
  • Criminal record details: chi tiết/thông tin phạm tội

Ở Việt Nam, thường dùng các thuật ngữ sau để chỉ phiếu lý lịch tư pháp tiếng Anh:

  • Criminal record certificate: Phiếu lý lịch tư pháp
  • Criminal records: Phiếu lý lịch tư pháp
  • Police check: Kiểm tra thông tin phạm tội từ cảnh sát
  • Criminal background check: Phiếu lý lịch tư pháp
  • Xem tham khảo thêm Phiếu lý lịch tư pháp số 1

Ở Ấn Độ, phiếu lý lịch tư pháp thường dùng

  • Police clearance certificate
  • Criminal background check
  • Clearance certificate
  • Certificate of criminal status

Mẫu phiếu lý lịch bằng tiếng Anh

Từ những thuật ngữ đề cập trên, chúng ta có những mẫu phiếu lý lịch tư pháp bằng tiếng Anh như sau:

Phiếu lý lịch tư pháp bằng tiếng Anh của Ấn Độ

phiếu lý lịch tư pháp tiếng anh là gì

Phiếu lý lịch tư pháp bằng tiếng Anh của Hoa Kỳ

phiếu lý lịch tư pháp bằng tiếng anh dùng ở hoa kỳ

Phiếu lý lịch tư pháp bằng tiếng Anh của Việt Nam

Form No. 07/2013/TT-LLTP

 

People’s committee of Ho Chi Minh city

Department of Justice

——-

No. xxxxx /STP-LLTP

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM

Independence – Freedom – Happiness

Ho Chi Minh City, xxxxxxxxxxxxx

CRIMINAL RECORD CHECK Type 2

 

Pursuant to the law on criminal record dated June 17, 2009;

Pursuant to the governmental decree No. 111/2010/ND-CP dated November 23, 2010 providing detailed regulations and implementation instructions of some articles of the law on criminal record;

Pursuant to the circular No. 13/2011/TT-BTP dated June 27, 2011 by the Minister of Justice on promulgation and use instructions of forms and criminal record register,

Pursuant to the circular No. 16/2013/TT-BTP dated November 11, 2013 by the Minister of Justice on amending and supplementing some articles of the circular No. 13/2011/TT-BTP dated June 27, 2011 by the Minister of Justice on promulgation and use instructions of forms and register of criminal record;

THIS IS HEREBY TO CERTIFY:

  1. Full name: XXXXXXXXXXXXXX 2. Sex: xxxxxxx
  2. Date and birth: xxxxxxxxxxxxxxxxx
  3. Place of birth: xxxxxxxxxxxx
  4. Nationality: xxxxxxxxxxxxxxxx
  5. Permanent residence: xxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxx
  6. Temporary residence: //
  7. ID card / Passport / Citizenship card: xxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxx
  8. Date of issue: xxxxxxxxxxxxxx                 Place of issue: xxxxxxxxxxxx
  9. Father’s full name: xxxxxxxxxxxxxx
  10. Mother’s full name: xxxxxxxxxxxxxxxx
  11. Spouse’s full name: //
  12. Status of previous convictions: no conviction recorded
  13. Records on prohibition on taking over positions, setting up, managing an enterprise or co-operative

No trace.

 

Made by

xxxxxxxxxxxxx

[signed]

On behalf of Director

xxxxxxxxxxxxxxx

[signed and sealed]

Page 1

(This check consists of 1 page)

Như vậy, chúng ta đã rõ về phiếu lý lịch tư pháp tiếng Anh là gì? Mẫu phiếu lý lịch tư pháp bằng tiếng Anh là gì? từ đó, chúng ta sẽ rất tự tin khi dịch lý lịch tư pháp này sang tiếng Anh và cả tiếng Việt. Nếu bạn có thắc mắc gì, hãy ghi chú phần Bình luận bên dưới bài viết này. Chúc bạn nhiều sức khỏe và thành công!

3/5 - (2 bình chọn)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *