Thực tế, rất nhiều người học tiếng Anh khó phân biệt các từ control, check, keep a check on, set. Dưới đây, Phòng dịch thuật công chứng quận 1 – Công Ty Dịch Thuật Phú Ngọc Việt (PNV) đưa ra các ví dụ thực tế, cùng với những kết luận hữu ích, xúc tích giúp họ tránh những sai lầm, từ đó dùng đúng, chính xác những từ dễ gây nhầm lẫn này. Dịch thuật công chứng PNV khuyên học viên hãy dùng tài liệu này cùng với các từ điển Anh-Anh khác như Oxford, Cambridge sẽ là hành trang không thể thiếu cho những ai muốn nắm vững cách dùng từ đúng tiếng Anh cho dù ở bất kỳ tình huống nào.
Phân biệt cách dùng control, check, keep a check on, set trong tiếng Anh
– They’re going to check our passports.
Họ sắp kiễm tra hộ chiếu của chúng ta đấy.
(Không dùng * control*)
(- examine e.g. money, passports, identification: Kiểm tra tiền, Hộ chiếu, Chứng minh thư, Chúng ta có thễ nói: “We have to go through passport control” “húng ta phải đi qua bộ phận kiểm tra hộ chiếu” Dùng Passport control như một danh từ ghép)
– Check the tyre before you leave.
Hãy kiễm tra lốp xe trước khi khởi hành.
(Không dùng * control*)
(- examine: Kiếm tra)
Công chứng tiếng Anh TPHCM
– It’s hard to keep a check on the number of people coming into the country.
Khó mà kiếm tra được số người nhập cảnh vào nước này.
(Không dùng * control*)
.(= monitor, keep a record of:Kiểm soát, ghi lại; chúng ta có thể dùng control ở câu trên khi muốn nói “ hạn chế về số lượng”
– My watch can’t be wrong. I set it by the pips on the radio.
Đồng hổ của tôi không thể sai được. Tôi đã lấy giờ theo tiếng píp píp trên đài phát thanh.
(Không dùng * controlled*),
OPEC no longer controls the price of oil. OPEC không còn kiềm soát giá dầu lửa nữa.
(has power over: Có quyền lực, Kiềm soát)
Xem thêm miễn thị thực 5 năm cho người nước ngoài và thẻ tạm trú để người nước ngoài cư trú và làm việc hợp pháp tại Việt Nam.
Nếu thấy hữu ích, hãy bình chọn cho bài viết này và giới thiệu cho các bạn bè cùng học với từ đúng từ sai vì chúng tôi đang cập nhật hàng ngày để ngày càng phong phú thêm kho tài liệu này.