hot

Phân biệt cách dùng hot

–    It (= the weather ) is hot to day.

Hôm nay trời nóng.

(Không dùng *lt has hot* *lt makes hot/heat* *Is hot today*)

–    Drink coffee while it’s hot.

Hãy uống cà phê khi còn nóng.

–    I’m hot. I think I’ll take off my coat.

Tôi nóng. Tôi nghĩ tôi sẽ cởi áo khoác.

https://hoctienganhpnvt.com/dich-tieng-phap-sang-tieng-viet-nam/

(= I don’t feel cool: tôi không cảm thấy mát mẻ)

–    You’re hot. I think you’ve got a temperature.

Bạn nóng lắm. Tôi nghĩ là bạn bị sốt đấy.

(= you have a high body temperature: bạn có nhiệt độ cơ thể cao).

Nếu thấy hữu ích, bạn g+ cho bài viết này nhé và nhớ giới thiệu các bạn cùng ghé thăm dichthuat.org. Chúng tôi đang cập nhật hàng ngày. Các bạn có thể góp ý và đặt câu hỏi tại https://hoctienganhpnvt.com (Diễn đàn dịch thuật). Ngoài, ra, để hiểu thêm về Công ty dịch thuật Phú Ngọc Việt, hãy đọc thêm mục Dịch tiếng Pháp, dịch tiếng Trung

2.8/5 - (379 bình chọn)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *