Home Từ đúng từ sai future, in future, in the future

future, in future, in the future

Phân biệt cách dùng future, in future, in the future

–    I’m still a student, but in the future I want to work abroad.

Tôi vẫn còn là sinh viên, nhưng trong tương lai tôi muốn làm việc ở nước ngoài.

(Không dùng *in future* )

(nói về điều có thể xảy ra)

–    In future, never post letters without checking them first.

Từ giờ trở đi, đừng bao giờ bỏ thư vào thùng mà không kiểm tra trước.

(Không dùng *in the future*)

(= from now on: từ giờ trở đi: Thường được dùng trong các lời cảnh cáo/lời hứa: In future I’ll be more careful. Từ giờ trở đi tôi sẽ cẩn thận hơn.

Nếu thấy hữu ích, bạn g+ cho mình nhé và nhớ giới thiệu các bạn cùng ghé thăm dichthuat.org, Chúng tôi  đang cập nhật hàng ngày. Các bạn có thể góp ý và đặt câu hỏi tại https://hoctienganhpnvt.com.

2.8/5 - (379 bình chọn)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *