> Thủ tục làm hộ chiếu phổ thông > Dịch vụ visa > Dịch thuật công chứng
– How deep/what depth is this well?
Cái giếng này sâu bao nhiêu?
(Không dùng *How much deep is/What depth has*)
92/
– You have to be very determined to sail the Atlantic single – handed.
Anh phải rất quyết tâm mới dám trèo thuyền trên Đại Tây Dương một mình.
(Không dùng * decided*)
(- strong – willed: có ý chí mạnh mẽ, kiên quyết, quyết tâm)
93/
– The apparent respectablity of the bank deceived a lot of investors.
Tư cách đáng trọng bề ngoài của nhà băng đã đánh lừa nhiều nhà đầu tư.
(Không dùng *lied*).
(= made them belive something untrue: làm họ tin vào cái không đúng)
94/
– Would you save this seat for me for ten minutes please.
Anh làm ơn giữ chỗ này cho tôi trong vòng mười phút nhé?
(Không dùng *reserve*)
(= keep from being taken: giữ lại để khỏi bị chiếm)
95/
– I’ve saved some of last night’s supper for you.
Tôi đã để dành phần bữa tối hôm qua cho con đấy.
(Không dùng *reserved*)
(= kept from being thrown away or used by someone else: giữ lại để khỏi bị đổ đi hay cho người khác sử dụng).
96/
– My aunt has been in hospital for a week, but she’s responding to treatment.
Cô tôi đã nằm viện được một tuần, nhưng cô tỏ ra thích hợp với phương pháp điều trị.
(Không dùng *answering / replying to treatment*)
(= reacting favourably: đáp ứng tốt)
97/
– We’re resorted to walking to work to save money.
Chúng tôi phải dùng đến biện pháp đi bộ đến sở làm để tiết kiệm tiền.
(Không dùng *resorted to walk*)
(to ở đây là giới từ + -ing nó không phải là một phần của động từ nguyên mẫu)
98/
– All the seats in the front row are reserved/taken.
Tất cả các ghế hàng đầu đều đã được đặt trước chỗ ngồi.
(reserved = booked: được đặt trước taken = not available không có sẵn).
99/
– They make the leftovers into soup and call it minestrone.
Họ nấu tất cả thức ăn thừa thành súp và gọi đó là món ăn thập cẩm.
(Not * rests* * remainders*, preferable to remains when we don’t say what is ‘left over’: không dùng “rests” remainders*, hay dùng hơn remains khi chúng ta không nói điều gì đó được để lại, không giải quyết)
(= food that hasn’t been eaten at a meal: thức ăn không được ăn hết trong bữa ăn)
100/
– The hurricane destroyed everything that lay in its path.
Cơn bão phá hủy mọi thứ trên đường nó đi qua
(Cont)