Ở Việt Nam, chức danh bác sĩ được phân làm 3 cấp là bác sĩ hạng I, II, III, bài viết này sẽ tìm hiểu bản chất của phân loại bác sĩ này và cách dùng tiếng Anh để phân biệt 3 hạng bác sĩ này. Bác sĩ hạng I là bác sĩ cao cấp (Senior doctor (Grade I), bác sĩ hạng II là bác sĩ chính (Primary doctor (Grade II)), bác sĩ hạng III là bác sĩ (thông thường) (Doctor (Grade III) hoặc dùng Medicine doctor để phân biệt với Tiến sĩ (Doctor of philosphy).
Xem thêm:
- Tải thông tư 10/2015/TTLT-BYT-BNV .pdf tại đây
- Bài tập về giới từ chỉ thời gian trắc nghiệm có đáp án (22A)
- Tem hợp pháp hóa lãnh sự ẩn chứa 1 chuỗi quy trình thủ tục
Chức danh bác sĩ hạng I, II, III ở Việt Nam là gì?
Căn cứ vào nhiệm vụ, Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng, và Tiêu chuẩn năng lực, chuyên môn nghiệp vụ của bác sĩ mà bác sĩ đó được phân loại là bác sĩ cao cấp, bác sĩ chính hay bác sĩ (thông thường)
Chức danh bác sĩ sẽ có mức lương phù hợp và có thang lương khác nhau
- Nhóm chức danh bác sĩ, bao gồm:
a) Bác sĩ cao cấp (hạng I) Mã số: V.08.01.01
b) Bác sĩ chính (hạng II) Mã số: V.08.01.02
c) Bác sĩ (hạng III) Mã số: V.08.01.03
- Nhóm chức danh bác sĩ y học dự phòng, bao gồm:
a) Bác sĩ y học dự phòng cao cấp (hạng I) Mã số: V.08.02.04
b) Bác sĩ y học dự phòng chính (hạng II) Mã số: V.08.02.05
c) Bác sĩ y học dự phòng (hạng III) Mã số: V.08.02.06
Chức danh bác sĩ hạng I, II, III ở Việt Nam tiếng Anh là gì?
Để thuận tiện cho biên dịch khi dùng từ tiếng Anh, chúng ta cần phải xác định thuật ngữ tiếng Anh chuẩn để tránh nhầm lẫn, các chức danh bác sĩ được phân loại bằng tiếng Anh là : Bác sĩ hạng I là bác sĩ cao cấp (Senior doctor (Grade I), bác sĩ hạng II là bác sĩ chính (Primary doctor (Grade II)), bác sĩ hạng III là bác sĩ (thông thường) (Doctor (Grade III) hoặc dùng Medicine doctor để phân biệt với Tiến sĩ (Doctor of philosphy).
Tra cứu văn bản về phân loại Chức danh bác sĩ hạng I, II, III
Để thuận tiện việc tra cứu và luyện tiếng Anh, chúng tôi xin trích 2 văn bản tiếng Anh và tiếng Việt để chúng ta tiện theo dõi và có thể xem trên mobi rất tiện để học tiếng Anh lúc rãnh
STT | Tên cơ quan tiếng Việt | Tên cơ quan tiếng Anh |
---|---|---|
1 | Đảng Cộng sản Việt Nam | Communist Party of Viet Nam |
2 | Đại hội đại biểu toàn quốc | National Party Congress |
3 | Ban Bí thư | Secretariat |
4 | Tổng bí thư | General Secretary |
5 | Bộ Chính Trị Trung ương Đảng | Political Bureau of the Party Central Committee |
6 | Ban thường trực Bộ Chính trị | Politburo Standing Committee |
7 | Ủy viên Bộ Chính trị | a Politburo member |
8 | Ủy viên thường trực Bộ chính trị | a politburo standing member |
9 | Ủy viên Thường vụ | Member of the Standing Committee |
10 | Văn phòng Trung ương Đảng | Office of the Party Central Committee |
11 | Ủy viên Ban chấp hành | Member of the Executive Committee |
12 | Ban đối ngoại Trung ương Đảng | Commission for Foreign Relations of the Party Central Committee |
13 | Uỷ ban kiểm tra Trung ương | Central Inspection Committee |
14 | Ban Tuyên giáo trung ương | Central propaganda and training commission |
15 | Ban Tổ chức Trung ương | Central Organization Commission |
16 | Ban chỉ đạo Tây Nguyên | Central highlands Steering Committee |
17 | Ban chỉ đạo Tây Bắc | Northwest Steering Committee |
18 | Ban chỉ đạo Tây Nam Bộ | Southwest Steering Committee |
19 | Ban chỉ đạo Đông Nam Bộ | Southeast Steering Committee |
20 | Ban chỉ đạo Đông Bắc | Northeast Steering Committee |
21 | Bí thư Tỉnh uỷ | Provincial Party secretary |
22 | Thường vụ Tỉnh uỷ | Provincial Standing Committee |
23 | Đảng uỷ khối các doanh nghiệp | Party Committee of the Centrally-run Businesses’ Sector |
24 | Đảng bộ | Party Committee |
25 | Chi Bộ | Party cell |
26 | Ban dân vận | Commission for Mass Mobilisation |
27 | Mặt trận tố quốc Việt Nam | Viet Nam Fatherland Front |
28 | Chủ tịch Ủy ban T.Ư MTTQ Việt Nam | President of the Viet Nam Fatherland Front |
29 | Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam | Viet Nam General Confederation of Labor |
30 | Đoàn Thanh Niên Cộng sản HCM | Ho Chi Minh Communist Youth Union |
31 | Đội Nhi đồng HCM | Ho Chi Minh Children’s Organization |
32 | Đội Thiếu Niên Tiền phong HCM | Ho Chi Minh Pioneers’ Organization |
33 | Hội Liên Hiệp Phụ Nữ Việt Nam | Viet Nam Women’s Union |
34 | Hội Liên Hiệp Thanh niên Việt Nam | Viet Nam Youth Federation |
35 | Hội Kiến Trúc Việt Nam | Viet Nam Architects’ Association |
36 | Hội Nhạc sĩ Việt Nam | Viet Nam Musicians’ Association |
37 | Hội Nhà báo Việt Nam | Viet Nam Journalists’ Association |
38 | Hội Cựu chiến binh | Veterans’ Union |
39 | Hội Nông dân Việt Nam | Viet Nam Farmers’ Union |
40 | Liên đoàn bóng đá Việt Nam | Viet Nam Football Federation |
41 | Liên đoàn điền kinh Việt Nam | Viet Nam Athletics Federation |
42 | Liên đoàn Luật sư Việt Nam | Viet Nam Bar Federation |
43 | Công đoàn | Trade Union |
Mục đích bài viết để chúng ta có cái nhìn tổng quan về phân loại chức danh bác sĩ ở Việt Nam và tiếng Anh để diễn đạt cho Chức danh bác sĩ hạng I, II, III ở Việt Nam là gì? Tiếng Anh là gì?Bạn hãy ghi lại Bình luận bên dưới bài viết này.