70 bài tập trắc nghiệm cụm động từ tiếng Anhrất hay (có đáp án) và có phần giải thích (explanation) rất cụ thể vì có thể học thuộc lòng để áp dụng vào cuộc sống, do người bản xứ soạn thảo vì vậy bạn cứ an tâm mà dùng, mình cũng dùng những câu này để áp dụng cuộc sống hằng ngày. Tiếp nữa, 70 bài tập trắc nghiệm cụm động từ tiếng Anh rất hay (đáp án) sắp xếp rất khoa học, mang tính học thuật cao, đọc và làm bạn sẽ nhận biết ngay. 70 bài tập trắc nghiệm này chi làm 7 bài nhỏ để vừa sức của bạn. Trong tương lai chúng tôi sẽ sưu tầm thêm. Chúng ta BẮT ĐẦU.
Bài tập phrasal verb (cụm động từ) trắc nghiệm có đáp án 1 - 10 câu
Trong giao tiếp hằng ngày, người Mỹ, Anh thường dùng Phrasal verbs / Idioms (thành ngữ) để diễn tả ý tưởng, suy nghĩ, hành động, tiên đoán...của mình. Và phần lớn cách dùng phrasal verbs là trong tình huống không trang trọng (informal conversations), một số ít thì dùng cả cho tình huống trang trọng như "break a leg". Để phân biệt phrasal verbs và thành ngữ thì dựa vào nghĩa của chúng. Thành ngữ thì chúng ta không thể dựa vào nghĩa đen của từng từ trong thành ngữ đó, mà phải hiểu thông qua ngữ cảnh hay nghĩa bóng của thành ngữ vậy.
Bài tập trắc nghiệm trắc nghiệm cụm đồng từ tiếng Anh này được soạn thảo bởi người bản xứ, vì vậy những câu này vừa là bài tập vừa là kiến thức để bạn "khắc dạ ghi tâm" để có thể áp dụng chuẩn xác trong đời sống hằng ngày. Mỗi bài trắc nghiệm cụm đồng từ tiếng Anh giới hạn 10 câu hỏi, để bạn có đủ thời gian chiêm nghiệm lại và nhớ lại. À, một điều này nữa, cụm động từ tiếng Anh là phải học thuộc lòng, không có một quy tắc nhất định nào.
Bài tập: Chọn từ đồng nghĩa với từ in nghiêng đậm (Choose the appropriate idiomatic expressions to substitute for the italicized words or words in bold in each sentence below). BẮT ĐẦU làm bài nhé!
Bắt đầu
Congratulations - you have completed Bài tập phrasal verb (cụm động từ) trắc nghiệm có đáp án 1 - 10 câu.
You scored %%SCORE%% out of %%TOTAL%%.
Your performance has been rated as %%RATING%%
Câu bạn đã chọn được bôi đậm dưới đây.
Câu hỏi 1
Pat placed her new hat on her head while looking in the mirror.
A
picked up
B
put on
C
gets on
Giải thích Câu 1 :
to put on = to place on oneself (usually said of clothes) mặc vào, đội (nón) thường nói về áo quần
Ex: Mary put on her coat and left the room.
Câu hỏi 2
Remove your jacket and sit down for a few minutes.
A
Turn on
B
Get on
C
Take off
Giải thích Câu 2 :
to take off = to remove (usually said of clothes) cởi (áo, quần, nón...) ra (thường nói về quần áo)
Câu hỏi 3
She telephoned her friend to tell him about the meeting. They decided to drive there together.
A
took off
B
turned on
C
called up
Giải thích Câu 3 :
to call up = to telephone (also: to give someone a call): gọi điện thoại
Câu hỏi 4
It's 4 P.M now, and this important letter must be mailed today. Can you take it to the post office immediately?
A
sooner or later
B
at first
C
right away
Giải thích Câu 4 :
right away = very soon, immediately (also: at once) : rất nhanh, tức thời, ngay lập tức
Câu hỏi 5
He boarded the bus at Broadway and 79th Street.
A
picked up
B
got on
C
got off
Giải thích Câu 5 :
LÊN XE
to get in --> chỉ dùng cho car
to get on --> tất cả phương tiện còn lai
tương tự
XUỐNG XE
to get out of --> chỉ dùng cho car
to get off --> tất cả phương tiện còn lai
Câu hỏi 6
In the beginning I thought that it was Bob who was in the car.
A
At once
B
To get on
C
At first
Giải thích Câu 6 :
At first = in the beginning, originally: mới đầu, ngay từ đầu, thoạt tiên
I thought at first that it was Sheila calling, but then I realized that it was Betty.
Câu hỏi 7
John took the pencil with his fingers and began to write a note.
A
got off
B
picked up
C
turned on
Giải thích Câu 7 :
to pick up = to lift from the floor, table, etc., with one's fingers : nhặt lên, lượm lên
Could you pick your toy up before someone falls over it? (...để người ta giẫm phải té thì sao?)
Câu hỏi 8
His alarm clock is always set for six o'clock. He arises at the same time every day.
A
puts on
B
turns off
C
gets up
Giải thích Câu 8 :
to get up = to arise, to rise from a bed; to make someone arise: ngủ dậy (dậy khỏi giường sau khi ngủ); đánh thức ai dậy
Câu hỏi 9
Be sure to switch off the light before you leave the house.
A
to turn off
B
to get off
C
to take off
Giải thích Câu 9 :
to turn off = to cause to stop functioning (also: to switch off, to shut off) tắt máy, tắt công tắt
Câu hỏi 10
I want to stay unmarried for a while, but I hope to get married eventually.
A
sooner or later
B
at first
C
right away
Giải thích Câu 10 :
sooner or later = eventually, after a period of time : sớm muộn gì (tình huống có thể xảy ra, sau một khoảng thời gian)
If you study Engish seriously, sooner or later you'll become fluent.
Khi làm xong, nhấn nút Xem kết quả bên dưới. Câu nào chưa làm sẽ xem là SAI.
Xem kết quả
Có tổng cộng 10 câu.
Bạn đã hoàn thành
câu
question
Điểm đạt
Đúng
Sai
Điểm chia đôi
Bạn chưa làm xong bài kiểm tra. Nếu bạn thoát, những bài đã làm sẽ bị mất.
Correct Answer
You Selected
Not Attempted
Final Score on Quiz
Attempted Questions Correct
Attempted Questions Wrong
Questions Not Attempted
Total Questions on Quiz
Question Details
Results
Date
Score
Gợi ý
Time allowed
minutes
seconds
Time used
Answer Choice(s) Selected
Question Text
All done
Need more practice!
Keep trying!
Not bad!
Good work!
Perfect!
Bài tập về phrasal verb trắc nghiệm có đáp án 2 (bài 2 - 10 câu)
Bài tập về phrasal verb trắc nghiệm có đáp án 2 gồm 10 câu / 1500 câu về cụm động từ trong tiếng Anh. Đây là những bài tập được người bản xứ biên soạn vì vậy rất an tâm sử dụng vì chuẩn xác 100%. Bạn nên thực hành làm tới làm lui nhiều lần, mỗi lần làm là một lần khác nhau. Thật sự Bài tập về phrasal verb trắc nghiệm có đáp án 2 mang lại nhiều lợi ích cho người học.
Bắt đầu
Congratulations - you have completed Bài tập về phrasal verb trắc nghiệm có đáp án 2 (bài 2 - 10 câu).
You scored %%SCORE%% out of %%TOTAL%%.
Your performance has been rated as %%RATING%%
Câu bạn đã chọn được bôi đậm dưới đây.
Câu hỏi 1
Would you please give your attention to me while I'm talking?
A
wear out
B
dress up
C
look at
Giải thích Câu 1 :
to look at = give one's attention to; to watch: nhìn vào, chăm chú vào, ngắm nhìn
Câu hỏi 2
Were you able to determine what his occupation is?
A
to call on
B
to pick up
C
to find out
Giải thích Câu 2 :
to determine (formal): to discover the fact or truth about something= to find out
Câu hỏi 3
John's mother knew that he wasn't telling the truth from the beginning.
A
all long
B
all right
C
little by little
Giải thích Câu 3 :
all along = all the time, from the beginning (without change): suốt thời gian, ngay từ đầu (vẫn không thay đổi)
Câu hỏi 4
Nan is trying to find the purse that she lost yesterday.
A
looking for
B
looking at
C
finding out
Giải thích Câu 4 :
to find out = get information about, to determine (S - separable): nắm thông tin về cái gì, xác định khám phá ra
Câu hỏi 5
I am very weary after all that physical exercise today.
A
tired out
B
never mind
C
turned off
Giải thích Câu 5 :
to tire out = to make very weary due to difficult conditions or hard effort (also: to wear out)
Câu hỏi 6
They waited for forty-five minutes until finally the waiter brought their food.
A
little by little
B
at first
C
at last
Câu hỏi 7
Eventually, Mario will be able to speak English better than he does now.
A
Sooner or later
B
At last
C
Never mind
Giải thích Câu 7 :
at last = finally, after a long time: sau cùng, cuối cùng, sau một khoảng thời gian dài
Câu hỏi 8
Is it acceptable for Mary to borrow our car for a few hours?
A
right away
B
step by step
C
all right
Giải thích Câu 8 :
all right = acceptable, fine; yes, okay : được rồi, có thể chấp nhận được, tốt lắm, ổn thôi, ô kê
Câu hỏi 9
As is typical, Doug is late for the meeting.
A
All long
B
As usual
C
At last
Giải thích Câu 9 :
as usual = as is the general case, as is typical = như thường lệ, nghĩa là như trường hợp chung chung, tiêu biểu
Câu hỏi 10
Some old friends of mine visited us last night.
A
wore out
B
called up
C
called on
Giải thích Câu 10 :
to call on = to ask for a response from; visit (also: to drop in on): gọi ai trả lời, mời ai (đọc diễn văn, phát biểu): viếng thăm
Khi làm xong, nhấn nút Xem kết quả bên dưới. Câu nào chưa làm sẽ xem là SAI.
Xem kết quả
Có tổng cộng 10 câu.
Bạn đã hoàn thành
câu
question
Điểm đạt
Đúng
Sai
Điểm chia đôi
Bạn chưa làm xong bài kiểm tra. Nếu bạn thoát, những bài đã làm sẽ bị mất.
Correct Answer
You Selected
Not Attempted
Final Score on Quiz
Attempted Questions Correct
Attempted Questions Wrong
Questions Not Attempted
Total Questions on Quiz
Question Details
Results
Date
Score
Gợi ý
Time allowed
minutes
seconds
Time used
Answer Choice(s) Selected
Question Text
All done
Need more practice!
Keep trying!
Not bad!
Good work!
Perfect!
Bài tập về phrasal verb trắc nghiệm có đáp án (bài 3) - 10 câu
Trong giao tiếp hằng ngày, người Mỹ, Anh thường dùng Phrasal verbs / Idioms (thành ngữ) để diễn tả ý tưởng, suy nghĩ, hành động, tiên đoán...của mình. Và phần lớn cách dùng phrasal verbs là trong tình huống không trang trọng (informal conversations), một số ít thì dùng cả cho tình huống trang trọng như "break a leg". Để phân biệt phrasal verbs và thành ngữ thì dựa vào nghĩa của chúng. Thành ngữ thì chúng ta không thể dựa vào nghĩa đen của từng từ trong thành ngữ đó, mà phải hiểu thông qua ngữ cảnh hay nghĩa bóng của thành ngữ vậy.
Bài tập: Chọn từ đồng nghĩa với từ in nghiêng đậm (Choose the appropriate idiomatic expressions to substitute for the italicized words or words in bold in each sentence below). BẮT ĐẦU làm bài nhé!
Bắt đầu
Congratulations - you have completed Bài tập về phrasal verb trắc nghiệm có đáp án (bài 3) - 10 câu.
You scored %%SCORE%% out of %%TOTAL%%.
Your performance has been rated as %%RATING%%
Câu bạn đã chọn được bôi đậm dưới đây.
Câu hỏi 1
The child said that she didn't break the window deliberately.
A
on purpose
B
making a difference
C
all day long
Giải thích Câu 1 :
on purpose = for a reason, deliberately: có mục đích, có chủ ý, cố ý
Câu hỏi 2
How are you succeeding in your new job?
A
getting on with
B
picking out
C
making a difference to
Giải thích Câu 2 :
to get along with : to associate or work well with; to succeed or manage in doing (also: to get on with): hòa hợp, thuận thảo, đồng bộ, cộng tác tốt với ai; thành công hay tiến triển tốt đẹp trong công việc
Câu hỏi 3
Fortunately, Marie is associating well with her new co-workers.
A
calling on
B
getting along with
C
talking over
Giải thích Câu 3 :
to get along with = to associate or work well with: hòa hợp, thuận thảo, đồng bộ, cộng tác tốt với ai
Câu hỏi 4
If you don't hurry in completing your schoolwork, you'll do a better job.
A
get off
B
lie down
C
take your time
Giải thích Câu 4 :
to take one's time = to do without rush, not to hurry: hãy thong thả, đừng vội vã.
This idiom is often used in the imperative form (mệnh lệch cách)
Câu hỏi 5
Do you have a moment to try to find my keys with me?
A
to get up
B
to look for
C
to talk over
Giải thích Câu 5 :
to look for = to try to find, to search for: tìm kiếm, tìm khắp, săn lùng
Câu hỏi 6
Did you go on date with your new girlfriend again today?
A
stand up
B
go out with
C
get along with
Giải thích Câu 6 :
to go on date with = to go out with: có hẹn với ai
Câu hỏi 7
It's cold outside; you'd better place a sweater on yourself.
A
sit down
B
take out
C
put on
Giải thích Câu 7 :
to put on = to place on oneself (usually said of clothes) (S) : mặc vào, đội (nón) (thường nói về quần áo)
Câu hỏi 8
Don't sit on the dirty ground like that; rise right now!
A
lie down
B
get up
C
sit down
Giải thích Câu 8 :
to rise = to get up: đứng dậy
Câu hỏi 9
I think that you should remove the last two sentences in the paragraph.
A
pick out
B
talk over
C
take out
Giải thích Câu 9 :
to take out = to remove, to extract (S): to go on date with (S) (also: to go out with): lấy ra; có hẹn với ai
Câu hỏi 10
I don't like to go to the movies alone.
A
as usual
B
on purpose
C
by myself
Giải thích Câu 10 :
by oneself = alone, without assistance : một mình, không có ai trợ giúp
Khi làm xong, nhấn nút Xem kết quả bên dưới. Câu nào chưa làm sẽ xem là SAI.
Xem kết quả
Có tổng cộng 10 câu.
Bạn đã hoàn thành
câu
question
Điểm đạt
Đúng
Sai
Điểm chia đôi
Bạn chưa làm xong bài kiểm tra. Nếu bạn thoát, những bài đã làm sẽ bị mất.
Correct Answer
You Selected
Not Attempted
Final Score on Quiz
Attempted Questions Correct
Attempted Questions Wrong
Questions Not Attempted
Total Questions on Quiz
Question Details
Results
Date
Score
Gợi ý
Time allowed
minutes
seconds
Time used
Answer Choice(s) Selected
Question Text
All done
Need more practice!
Keep trying!
Not bad!
Good work!
Perfect!
Bài tập về phrasal verb trắc nghiệm có đáp án (bài 4) - 10 câu
Bài tập về phrasal verb trắc nghiệm có đáp án (bài 4) gồm 10 câu/ 15000 câu về cụm động từ trong tiếng Anh. Chúng ta biết rằng trong giao tiếp hằng ngày, người Mỹ, Anh thường dùng Phrasal verbs / Idioms (thành ngữ) để diễn tả ý tưởng, suy nghĩ, hành động, tiên đoán...của mình. Và phần lớn cách dùng phrasal verbs là trong tình huống không trang trọng (informal conversations), một số ít thì dùng cả cho tình huống trang trọng như "break a leg". Để phân biệt phrasal verbs và thành ngữ thì dựa vào nghĩa của chúng. Thành ngữ thì chúng ta không thể dựa vào nghĩa đen của từng từ trong thành ngữ đó, mà phải hiểu thông qua ngữ cảnh hay nghĩa bóng của thành ngữ vậy.
Bài tập: Chọn từ đồng nghĩa với từ in nghiêng đậm (Choose the appropriate idiomatic expressions to substitute for the italicized words or words in bold in each sentence below). BẮT ĐẦU làm bài nhé!
Bắt đầu
Congratulations - you have completed Bài tập về phrasal verb trắc nghiệm có đáp án (bài 4) - 10 câu.
You scored %%SCORE%% out of %%TOTAL%%.
Your performance has been rated as %%RATING%%
Câu bạn đã chọn được bôi đậm dưới đây.
Câu hỏi 1
I've always wanted to journey to Alaska during the summer.
A
to take a stroll
B
to take a walk
C
to take a trip
Giải thích Câu 1 :
to take a trip= to go on a journey, to travel: đi một chuyến, làm một chuyến đi, đi du lịch
Câu hỏi 2
I don't enjoy this hot, humid weather to any degree.
A
at all
B
up to now
C
at last
Giải thích Câu 2 :
at all = to any degree (also: in the least): một mức độ nào đó, một chút nào đó
Câu hỏi 3
Would you like me to help you choose a new dress for the dance?
A
try on
B
pick out
C
put away
Giải thích Câu 3 :
to pick out= to choose, to select (S): chọn lựa, lựa ra
Câu hỏi 4
You have to locate his number in the telephone book.
A
to look up
B
to think over
C
to wait on
Giải thích Câu 4 :
to look up = to locate information in a directory, dictionary, book, etc. (S): xác nhận thông tin torng một thư mục, danh bạ (điện thoại), trong từ điển, trong cuốn sách ... tra cứu, tìm xem
Câu hỏi 5
It took a long time for the store clerk to serve us.
A
to call on
B
to wait on
C
to take part in
Giải thích Câu 5 :
to wait on= to serve in a store or restaurant : phục vụ trong một cửa hiệu hay trong nhà hàng
Câu hỏi 6
Let's go on serious walk in the mountains this weekend.
A
take a trip
B
take a hike
C
take a stroll
Giải thích Câu 6 :
to take a hike = to go for a hike: hàm ý cách đi hăng hái, nghiêm túc
Câu hỏi 7
Our guest will arrive soon; please remove your dirty clothes from sight.
A
put away
B
get off
C
try on
Giải thích Câu 7 :
to put away = to remove from sight, to put in the proper place (S): sắp xếp lại, dọn đi, cất đi, đặt đúng chỗ
Câu hỏi 8
James didn't want to be involved in the preparations for the conference.
A
to try on
B
to take part in
C
to take place
Giải thích Câu 8 :
to take part in= to be involved in, to participate in (also: to be in on): có dính líu đến, tham dự, tham gia
Câu hỏi 9
You ought to spend a minimum of an hour outside in the fresh air.
A
in the least
B
at least
C
as usual
Giải thích Câu 9 :
at least = a minimum of, no fewer (or less) than: một số nhỏ nhất, tối thiểu, ít nhất
Câu hỏi 10
I'd better switch on the light so that we can see better in here.
A
try on
B
be in on
C
turn on
Giải thích Câu 10 :
to turn on= to start or cause to function (also: to switch on)(S): mở máy, mở công tắc
Khi làm xong, nhấn nút Xem kết quả bên dưới. Câu nào chưa làm sẽ xem là SAI.
Xem kết quả
Có tổng cộng 10 câu.
Bạn đã hoàn thành
câu
question
Điểm đạt
Đúng
Sai
Điểm chia đôi
Bạn chưa làm xong bài kiểm tra. Nếu bạn thoát, những bài đã làm sẽ bị mất.
Correct Answer
You Selected
Not Attempted
Final Score on Quiz
Attempted Questions Correct
Attempted Questions Wrong
Questions Not Attempted
Total Questions on Quiz
Question Details
Results
Date
Score
Gợi ý
Time allowed
minutes
seconds
Time used
Answer Choice(s) Selected
Question Text
All done
Need more practice!
Keep trying!
Not bad!
Good work!
Perfect!
Bài tập về phrasal verb trắc nghiệm có đáp án (bài 5) - 10 câu
Bài tập về phrasal verb trắc nghiệm có đáp án (bài 5) gồm 10 câu / 1500 câu được người bản xứ biên soạn và được thiết kế lại rất độc đáo vì có phần giải thích rất cụ thể và có danh sách từ vựng cụm động từ rất đầy đủ để làm cơ sở cho người học nhớ lâu và tự tin áp dụng vào thực tế. Chúng ta biết phrasal verbs được người bản địa thường dùng trong văn nói và văn viết, mà cụm động từ là phần khó trong tiếng Anh, việc nắm rõ phrasal verbs sẽ giúp đưa tiếng Anh chúng ta đến gần người bản địa.
Bắt đầu
Congratulations - you have completed Bài tập về phrasal verb trắc nghiệm có đáp án (bài 5) - 10 câu.
You scored %%SCORE%% out of %%TOTAL%%.
Your performance has been rated as %%RATING%%
Câu bạn đã chọn được bôi đậm dưới đây.
Câu hỏi 1
Will you return in time for dinner or will you be home late tonight?
A
take place
B
put off
C
get back
Giải thích Câu 1 :
to get back = to return (S): trở lại
Câu hỏi 2
If you don't wear a sweater in this cold weather, you'll become sick.
A
tire out
B
get over
C
catch cold
Giải thích Câu 2 :
to catch cold = to become sick with a cold of the nose or throat: bị cảm lạnh
Câu hỏi 3
Judy wanted to postpone the wedding for another two or three months.
A
to put off
B
to turn off
C
to call off
Giải thích Câu 3 :
to put off = to postpone (S) : dời lại, hoãn lại, đình lại
Câu hỏi 4
James dislikes his smoking habit so much that he wants to quit forever.
A
in a hurry
B
for good
C
for the time being
Giải thích Câu 4 :
for good = permanently, forever: mãi mãi, lâu bền, vĩnh cửu
Câu hỏi 5
Do you think it's too early to telephone Cindy this morning?
A
to call on
B
to call off
C
to call up
Giải thích Câu 5 :
to call up = to telephone (also: to give someone a call) (S): gọi điện thoại
Câu hỏi 6
At the last moment, Judy altered her decision about getting married so quickly.
A
never mind
B
changed her mind
C
made up her mind
Giải thích Câu 6 :
to change one's mind = to alter one's decision or opinion: thay đổi quyết định hay ý kiến
Câu hỏi 7
It took me a long time to recover from the sadness of losing my girlfriend.
A
to get over
B
to change my mind
C
to look out
Giải thích Câu 7 :
to get over = to recover from an illness; to accept a loss or sorrow: bình phục sau cơn bệnh, vơi đi nổi buồn hay vơi sầu vì mất mát
Câu hỏi 8
If you don't be careful, you'll cut your hands on that sharp knife.
A
watch out
B
make up your mind
C
look up
Giải thích Câu 8 :
to look out = to be careful or cautious (also : to watch out); both of these idioms can occur with the preposition for: coi chừng, cẩn thận, thận trọng
Câu hỏi 9
I still have a lot of work to do, but I feel like stopping temporarily.
A
to shake hands
B
in a hurry
C
for now
Giải thích Câu 9 :
for the time being = temporarily (also: for now): tạm thời
Câu hỏi 10
I'd like you to remove those toys from sight before they get broken.
A
to put away
B
to take out
C
to look out
Giải thích Câu 10 :
to put away: to remove from sight, to put in the proper place (S): to put something in the place or container where it is usually kept : sắp xếp lại, dẹp đi, cất đi, đặt đúng chỗ
Khi làm xong, nhấn nút Xem kết quả bên dưới. Câu nào chưa làm sẽ xem là SAI.
Xem kết quả
Có tổng cộng 10 câu.
Bạn đã hoàn thành
câu
question
Điểm đạt
Đúng
Sai
Điểm chia đôi
Bạn chưa làm xong bài kiểm tra. Nếu bạn thoát, những bài đã làm sẽ bị mất.
Correct Answer
You Selected
Not Attempted
Final Score on Quiz
Attempted Questions Correct
Attempted Questions Wrong
Questions Not Attempted
Total Questions on Quiz
Question Details
Results
Date
Score
Gợi ý
Time allowed
minutes
seconds
Time used
Answer Choice(s) Selected
Question Text
All done
Need more practice!
Keep trying!
Not bad!
Good work!
Perfect!
Bài tập về phrasal verbs trắc nghiệm có đáp án (bài 6) - 10 câu
Bài tập về phrasal verbs trắc nghiệm có đáp án (bài 6) gồm 10 câu / 1500 câu được người bản xứ biên soạn và được chúng tôi thiết kế lại để mang lại thuận tiện nhất cho người học, đặc biệt là phần giải thích cụ thể cho từng câu hỏi, kèm theo danh sách từ vựng về phrasal verbs giúp người học biết tại sao phải dùng phrasal verbs cho từng câu hỏi.
Bài tập: Chọn từ đồng nghĩa với từ in nghiêng đậm (Choose the appropriate idiomatic expressions to substitute for the italicized words or words in bold in each sentence below). BẮT ĐẦU làm bài nhé!
Bắt đầu
Congratulations - you have completed Bài tập về phrasal verbs trắc nghiệm có đáp án (bài 6) - 10 câu.
You scored %%SCORE%% out of %%TOTAL%%.
Your performance has been rated as %%RATING%%
Câu bạn đã chọn được bôi đậm dưới đây.
Câu hỏi 1
The students were happy because they were able to leave class early.
A
took time off to
B
got on
C
went on
Giải thích Câu 1 :
to get on: to continue doing something, especially work
Ex. a) I suppose I could get on with the ironing while I'm waiting.
b) I'll leave you to get on then, shall I?
Câu hỏi 2
The phone is making noise because you forgot to replace the receiver.
A
to hang up
B
to go over
C
to take place
Giải thích Câu 2 :
to hang up = to place clothes on a hook or hanger (S); to replace the receiver on the phone at the end of a conversation (S): máng quần áo vào móc hay móc treo; đặt lại ống nghe lên điện thoại sau khi kết thúc cuộc nói chuyên
Câu hỏi 3
When do you think that we'll arrive at the hotel this evening?
A
go on
B
get on
C
get to
Giải thích Câu 3 :
to get to = to be able to do something special; to arrive at a place, such as home, work, etc: có thể (được phép) làm việc gì đó đặc biệt; đến nơi nào đó, chẳng hạn như về nhà, nơi làm việc ...
Câu hỏi 4
What's happening, John? The smoke alarm is ringing but there's no fire!
A
putting out
B
going on
C
hanging up
Giải thích Câu 4 :
to go on = to happen; to resume, to continue (also: to keep on): diễn tiến, tiếp tục trở lại, tiếp tục
Câu hỏi 5
The businessman inspected the contract carefully before signing it.
A
looked out
B
looked over
C
counted on
Giải thích Câu 5 :
to look over = to examine, to inspect closely (also: to go over, to read over, to check over) (S): Xem xét, kiểm tra cẩn thận
Câu hỏi 6
I'm busy this week, but I hope to have time free next week.
A
to have time off
B
to take my time
C
to check over
Giải thích Câu 6 :
to have (time) off = to have free time, not to have to work (also: to take time off) (S) rãnh rỗi, không phải làm việc
Câu hỏi 7
Gradually I'm learning how to play tennis, thanks to my kind instructor.
A
Little by little
B
Few and far between
C
All at once
Giải thích Câu 7 :
little by little = gradually, slowly (also: step by step): dần dần, từ từ
Câu hỏi 8
The dark clouds rolled in quickly and it began to rain without warning.
A
out of order
B
all of a sudden
C
all along
Giải thích Câu 8 :
all of a sudden = suddenly, without warning (also: all at once): bất thình lình, đột ngột, không báo trước
Câu hỏi 9
He's so careful when he plays sports that injuries are unusual for him.
A
under the weather
B
few and far between
C
out of order
Giải thích Câu 9 :
few and far between: not frequent, unusual, rare: không thường xuyên, khác thường, hiếm khi
Câu hỏi 10
It's nice to know that I can trust you to help me when I need it.
A
make friends
B
count on
C
check over
Giải thích Câu 10 :
to count on = to trust someone in time of need (also: to depend on): trông mong vào ai trong lúc cần thiết hay trong lúc khốn khó
Khi làm xong, nhấn nút Xem kết quả bên dưới. Câu nào chưa làm sẽ xem là SAI.
Xem kết quả
Có tổng cộng 10 câu.
Bạn đã hoàn thành
câu
question
Điểm đạt
Đúng
Sai
Điểm chia đôi
Bạn chưa làm xong bài kiểm tra. Nếu bạn thoát, những bài đã làm sẽ bị mất.
Correct Answer
You Selected
Not Attempted
Final Score on Quiz
Attempted Questions Correct
Attempted Questions Wrong
Questions Not Attempted
Total Questions on Quiz
Question Details
Results
Date
Score
Gợi ý
Time allowed
minutes
seconds
Time used
Answer Choice(s) Selected
Question Text
All done
Need more practice!
Keep trying!
Not bad!
Good work!
Perfect!
Bài tập về phrasal verbs trắc nghiệm có đáp án (bài 7) - 10 câu
Bài tập về phrasal verbs trắc nghiệm có đáp án (bài 7) gồm 10 câu / 1500 câu được sưu tầm bởi người bản xử biên soạn. Ta biết, phrasal verbs là phần khó trong tiếng Anh, trong khi người bản xứ (native speakers) thường sử dụng trong văn nói và trong các kỳ thi TOEFL, TOEIC, hay các kỳ thi quốc tế khác. Việc hiểu và dùng đúng phrasal verbs sẽ đưa tiếng Anh chúng ta lại gần người bản địa.
Bài tập: Chọn từ đồng nghĩa với từ in nghiêng đậm (Choose the appropriate idiomatic expressions to substitute for the italicized words or words in bold in each sentence below). BẮT ĐẦU làm bài nhé!
Bắt đầu
Congratulations - you have completed Bài tập về phrasal verbs trắc nghiệm có đáp án (bài 7) - 10 câu.
You scored %%SCORE%% out of %%TOTAL%%.
Your performance has been rated as %%RATING%%
Câu bạn đã chọn được bôi đậm dưới đây.
Câu hỏi 1
We were late to the party, but we got there before the time to eat dinner.
A
to wait on
B
in time to
C
on time
Giải thích Câu 1 :
in time to = before the time necessary to do sth: kịp giờ để..., trước thời gian cần thiết để làm một việc gì đó
Câu hỏi 2
I prefer to eat in tonight than to eat out; what do you think?
A
would rather
B
had better
C
so far
Giải thích Câu 2 :
would rather = prefer to (also: would just as soon): thích hơn
Câu hỏi 3
I don't have a good opinion of our new neighbors; they're not very friendly.
A
think much of
B
get better with
C
make friends with
Giải thích Câu 3 :
to think of = to have a (good or bad) opinion of: nghĩ (tốt hay xấu) về ai
Câu hỏi 4
All of this work in the garden has tired me out; let's stop working.
A
be up
B
be over
C
call it a day
Giải thích Câu 4 :
to call it a day/night = to stop working for the rest of the day/night: ngưng làm việc để nghỉ ngơi trong ngày/đêm
Câu hỏi 5
Jan couldn't wait for the meeting to end so that she could go home.
A
to be through
B
to get worse
C
to call off
Giải thích Câu 5 :
to end = to be through, to be finished: kế thúc, chấm dứt
Câu hỏi 6
It was supposed to be a surprise, but Larry knew about the birthday party from the beginning.
A
to call it a night
B
all along
C
on time
Giải thích Câu 6 :
all along = all the time, from the beginning (without change) : suốt thời gian, ngay từ đầu (vẫn không thay đổi)
Câu hỏi 7
I can't understand Professor Jones at all; he's a very good teacher, but sometimes he talks foolishly.
A
figure out
B
point out
C
make up my mind about
Giải thích Câu 7 :
to figure out = to solve, to find a solution (S); to understand (S): tính ra, tìm ra lời giải đáp; hiểu được
Câu hỏi 8
The police officer put a parking ticket on the car because the time on the meter had expired.
A
was not on time
B
was up
C
was over
Giải thích Câu 8 :
to be up = to expire, to be finished: hết giờ, kết thúc, hết thời hạn
Câu hỏi 9
This problem is too difficult for me to solve by myself.
A
to point out
B
to be over
C
to figure out
Giải thích Câu 9 :
to figure out = to solve, to find a solution (S): tính ra, tìm ra giải pháp
Câu hỏi 10
We were able to visit the zoo when the animals were very active.
A
would rather
B
had better
C
got to
Giải thích Câu 10 :
to get to = to be able to do something special: có thể (được phép) làm việc gì đó đặc biệt
Khi làm xong, nhấn nút Xem kết quả bên dưới. Câu nào chưa làm sẽ xem là SAI.
Xem kết quả
Có tổng cộng 10 câu.
Bạn đã hoàn thành
câu
question
Điểm đạt
Đúng
Sai
Điểm chia đôi
Bạn chưa làm xong bài kiểm tra. Nếu bạn thoát, những bài đã làm sẽ bị mất.
Correct Answer
You Selected
Not Attempted
Final Score on Quiz
Attempted Questions Correct
Attempted Questions Wrong
Questions Not Attempted
Total Questions on Quiz
Question Details
Results
Date
Score
Gợi ý
Time allowed
minutes
seconds
Time used
Answer Choice(s) Selected
Question Text
All done
Need more practice!
Keep trying!
Not bad!
Good work!
Perfect!
Như vậy 70 bài tập trắc nghiệm cụm động từ tiếng Anh rất hay (đáp án) vừa học vừa giải trí vừa áp dụng vào cuộc sống vì do người bản xứ soạn nên an tâm mà dùng. Đâu còn gì tốt hơn nữa phải không bạn? Bạn góp ý vào Bình luận bên dưới. Chúc bạn vui học và tiến bộ!