Tổng hợp cụm động từ phrasal verb thông dụng trong tiếng Anh gồm hơn 1000 từ đã và đang được cập nhật để mang lại tiện lợi nhất cho người học tiếng Anh. Như chúng ta biết, cụm động từ được người bản xứ sử dụng thường xuyên trong văn nói và xuất hiện rất nhiều trong các kỳ thi TOEFL hay TOEIC. Việc hiểu cấu trúc cụm động từ trong tiếng Anh và sử dụng đúng phrasal verbs sẽ giúp chúng ta hiểu người bản xứ nhiều hơn và đưa tiếng Anh chúng ta đến gần người bản xứ hơn. Các cụm động từ tiếng Anh này rất có ích để tra cứu nhanh để làm bài tập về phrasal verb.
Cách tra cứu nhanh tổng hợp cụm động từ phrasal verbs thông dụng trong tiếng Anh
Để tra cứu nhanh 1000 phrasal verb thông dụng, bạn dùng cú pháp Ctrl + F, sau đó gõ “cụm động từ tiếng Anh” cần tìm và Enter sẽ dẫn đến phrasal verbs cần tìm. Xem hình minh họa bên dưới:
Danh sách Tổng hợp cụm động từ phrasal verbs thông dụng trong tiếng Anh
Dưới đây là danh sách từ vựng tổng hợp cụm động từ phrasal verbs thông dụng trong tiếng Anh
Giải thích từ viết tắt: st = s.th = something (điều, vật gì đó); sb = somebody (ai, người nào)
A
account for: Chiếm, giải thích
allow for: Tính đến, xem xét đến
all along = all the time, from the beginning (without change): suốt thời gian, ngay từ đầu (vẫn không thay đổi)
as a matter of fact: really, actually (also: in fact): thật ra, thật sự
ví dụ: Hans think he knows English well but, as a matter of fact, he speaks very poorly. Hans nghĩ rằng nó nói tiếng Anh giỏi, nhưng thật ra, nó nói tiếng Anh rất tệ.
ask after: Hỏi thăm sức khỏe
ask so for sth: Hỏi xin ai cái gì
to ask for: đòi hỏi, yêu cầu, hỏi xin ai cái gì
ask sb in/ out: Cho ai vào/ra
advance in: Tấn tới
advance on: Trình bày
advance to: Tiến tới
agree on something: Đồng ý với điều gì
agree with: Đồng ý với ai, hợp với, tốt cho
answer to: Hợp với
answer for: Chịu trách nhiệm về
attend on (upon): Hầu hạ
attend to: Chú ý
To aim at: nhắm vào
A true friend to s.o: một người bạn tốt đối với ai
to a place: đến một nơi nào đó
to accuse s.o of s.th: tố cáo ai về tội gì
to adapt oneself to (a situation): thích nghi vào một hoàn cảnh
to add s.th to another: thêm một vật vào một vật khác
to adhere to: đính vào, bám vào
to agree with s.o: đồng ý với ai
to aim at: nhắm vào
all of a sudden = suddenly, without warning (also: all at once): bất thình lình, đột ngột, không báo trước
to argue with s.o about s.th: tranh cãi với ai về điều gì
to arrange for: sắp xếp cho
to arrive in: đến (một thành phố hay một đất nước)
as for: regarding, concerning (also: as to): về việc gì, liên quan đến việc gì (có thể dùng: as to)
Ví dụ: There is no doubt as to her intelligence; she’s the smartest one in the class. Không có điều gì nghi ngờ về trí thông minh của cô ấy, cô ấy là người người thông minh nhất lớp.
as soon as = just after, when : ngay sau khi, khi
Ví dụ: As soon as it started to snow, the children ran outside with big smiles on their faces. Khi trời bắt đầu có tuyết rơi, lũ trẻ chạy ùa ra với nét mặt hớn hở nụ cười.
as usual = as is the general case, as is typical = như thường lệ, nghĩa là như trường hợp chung chung, tiêu biểu
at all = to any degree (also: in the least): một mức độ nào đó, một chút nào đó
to attend to: chú ý đến
At first = in the beginning, originally: mới đầu, ngay từ đầu, thoạt tiên
I thought at first that it was Sheila calling, but then I realized that it was Betty.
at last = finally, after a long time: sau cùng, cuối cùng, sau một khoảng thời gian dài
at least = a minimum of, no fewer (or less) than: một số nhỏ nhất, tối thiểu, ít nhất
all right = acceptable, fine; yes, okay: được rồi, có thể chấp nhận được, tốt lắm, ổn thôi, ô kê
B
Back and forth: in a backward and forward motion: chuyển động tới lui, di chuyển qua lại
Ví dụ: The restless lion kept pacing back and forth along the front of its cage. Con sư tự có vẻ nóng nảy đi tới đi lui liên tục dọc theo phần trước chuồng của nó.
to be about to: to be at the moment of doing something, to be ready: vào lúc sắp làm việc gì, đang chuẩn bị
to be over: Qua rồi
to be up to sb to V: Ai đó có trách nhiệm phải làm gì
to be up to: to be responsible for deciding; to be doing as a regular activity: chịu trách nhiệm về quyết định điều gì, tùy ý; làm việc gì như là một hoạt động thường lệ;
Ví dụ: I don’t care whether you go to the reception or not. It’s up to you. Em không quan tâm đến việc chúng ta có đi dự buổi lễ tiếp tân đó hay không. Việc này là tùy anh quyết định.
Hi, George. I haven’t seen you in a while. What have you been up to? Chào, George. Lâu này không gặp anh. Công việc của Anh vẫn như thường chứ?
to be up = to expire, to be finished: hết giờ, kết thúc, hết thời hạn
to bear up= to confirm: Xác nhận
to bear out: Chịu đựng
Cụm động từ với break
to break away= to run away: Chạy trốn, vượt khỏi, thoát
to break down: to stop functioning : ngưng hoạt động, trục trặc máy /////Hỏng hóc, suy nhược, òa khóc, hỏng, không chạy được (máy móc, xe cộ), phá sập xuống
ví dụ: I just bought a ew car yesterday and already it has broken down. Tôi vừa mua chiếc xe hơi mới vào ngày hôm qua và nọ lại bị trục trặc máy.
break in (into+ O): Đột nhập, cắt ngang
Break up (with sb): Chia tay, giải tán
to break up: bẻ nhỏ, vụn ra
break off: Tan võ một mối quan hệ, bẻ gãy, đập vỡ
to break out: xảy ra thình lình, bộc phát
to break through: phá thủng, vỡ
Cụm động từ với bring
to bring about = result in: Mang đến, mang lại
bring down = to land: Hạ xuống
to bring on: dẫn đến, gây ra, làm cho phải bàn cãi
bring out: Xuất bản
Bring up (danh từ là upbringing): dạy dỗ, nuôi cho trưởng thành
bring off: Thành công, ẵm giải
to bring to: tỉnh, hồi tỉnh
to brush up on: to review something in order to refresh one’s memory: ôn lại mô ngì để ký ức về môn đó được phục hồi trở lại
to burn away: Tắt dần
burn out: Cháy trụi
to burn out: to stop functioning because of overuse; to make tired from too much work (S): ngưng hoạt động vì sử dụng quá mức; mệt mỏi vì làm việc quá sức
Ví dụ: This light bulb has burned out. Could you get another one? Bóng đèn này đứt bóng rồi. Anh thay dùm cái khác được không?
back up: Ủng hộ, nâng đỡ
bear on: Có ảnh hưởng, liên lạc tới
become of: Xảy ra cho
begin with: Bắt đầu bằng
begin at: Khởi sự từ
believe in: Tin cẩn, tin có
belong to: Thuộc về
bet on: Đánh cuộc vào
To be relate to: có bà con với ai
To belong to: của thuộc về ai
To be wounded in the leg: bị thương ở chân
To be released from prison: ra tù
To be apposed to: phản đối, chống lại
To be expect in: chuyên môn về
to be satisfied with: thỏa mãn với, hài lòng với
to be above s.o in the examination list: thi đậu cao hơn ai
to be accustomed to: quen với
to be accustomed to doing s.th: quen làm việc gì
to be acquainted with s.o: quen biết ai
to be afraid of: sợ
to be against s.o: chống lại ai
to be anxious about s.th: nôn nóng, lo lắng về điều gì
to be appropriate for: thích hợp cho
to be astonished at s.th: kinh ngạc về điều gì
to be at war with (a country): Gây chiến với (một đất nước)
to be available to: có sẵn, sẵn sàng
to be aware of: biết, nhận biết
to be bad at ( a subject): dở về môn gì
to be beneficent to s.o: từ thiện với ai
to be beside the point: ngoài đề, lạc đề
to be brought before the judge: bị đưa ra tòa
to be capable of doing s.th: có khả năng làm việc gì
to be carried away: to be greatly affected by a strong feeling (S): cảm xúc mạnh do công việc gì đó gân nên
Ví dụ: Paula and Leanne were carried away by the sad movie that they saw together. Chuyên phim buồn mà Paula và Leanne cùng xem đã làm cải hai rất xúc động.
to be conscious of: ý thức về
to be considerate of: ân cần, chú ý tới
to be contempt for s.o: khinh miệt ai
to be content with: hài lòng với
to be contrary to: tương phản, trái ngược với ai
to be courteous to s.o: lịch sự đối với ai
to be critical of: hay phê bình, hay chỉ trích về
to be destined for: được dành riêng (để làm điều gì)
to be different from: khác với
to be dressed in white: mặc đồ trắng, mặc quần áo trắng
to be eligible for: đủ điều kiện, đủ tiêu chuẩn
to be engaged in doing s.th: bận bịu về điều gì
to be engaged to s.o: đính hôn với ai
to be enthusiastic about: hăng hái, say mê
to be equal to: ngang, bằng
to be essential for: cần thiết cho
to be experienced in s.th: có kinh nghiệm về việc gì
to be expert in (a subject): chuyên môn về cái gì
to be expressive of: diễn đat, biểu lộ
to be faithful to: trung thành với
to be false to s.o: giả dối đối với ai
to be familiar to: rành rẽ, quen thuộc
to be familiar with s.o: thân mật, là tình nhân của ai
to be famous for: nổi tiếng về
to be fatal to s.o: nguy hiểm đến tính mạng ai
to be favourable for doing s.th: thuận lợi để làm gì
to be filled with tears: đầy nước mắt
to be forgetful of s.th: hay quên về
to be free from: thoát khỏi
to be full of: đầy, tràn ngập
to be gallant to ladies: lịch sự với phụ nữ, nịnh đầm
to be good at (subject): giỏi về môn gì
to be good for one’s health: tốt cho sức khỏe của ai
to be guilty of: có tội
to be happy about: vui vẻ vì, hạnh phúc vì
to be hopeful of: hi vọng về
to be hungry for s.th: thèm khát điều gì
to be identical to: giống, giống nhau
to be ignorant of s.th: không biết điều gì
to be important to s.o: quan trọng đối với ai
to be in: đang thịnh hành, đang là mốt
to be in bad temper: cáu kỉnh
to be in business: đi làm ăn
to be in danger: nguy hiểm
to be in debt: mắc nợ
to be in favor of: ủng hộ tán thành
to be in fond of: thích
to be in for a storm: gặp bão
to be in port: vào cảng
to be in sight: trông thây, trong tầm mắt có thể nhìn thấy
to be in want of money: thiếu tiền
to be indebted to s.o: mang ơn ai, mắc nợ ai
to be independent of: độc lập với, không lệ thuộc vào
to be indifferent to: thờ ơ, lãnh đạm, không quan tâm đến
to be indifferent to: thờ ơ, xao lãng
to be innocent of: vô tội
to be intended for s.o: dành cho ai
to be interested in: quan tâm tới
to be involve in: có liên quan, dính líu tới
to be jealous of: ganh tỵ về
to be kind to s.o: tử tế với ai
to be looking forward to s.t = to look forward to s.t: mong mỏi
to be loyal to s.o: trung thành với ai
to be mad about: đam mê, say mê
to be made from: làm từ (vật được làm ra không còn giữ nguyên chất liệu ban đầu)
to be made of: làm bằng (vật được làm ra còn giữ chất liệu ban đầu)
to be named after: được đặt tên theo (tên một người khác)
to be negligent of: xao lãng
to be new to s.o: mới lạ đối với ai
to be offended at (by) s.th: giận dữ, bực mình về việc gì
to be offended with (by) s.o: bị xúc phạm bởi ai, giận ai
to be on fire: đang cháy
to be on holiday: đi nghỉ lễ
to be on the committee: là thành viên ủy ban
to be opposed to: phản đối, chống lại
to be out of order: hư, không hoạt động
to be over: xong kết thúc chấm dứt
to be patient with s.o: kiên nhẫn đối với ai
to be perfect for doing s.th: tuyệt hảo để làm việc gì
to be pleasing to s.o: làm vừa ý ai, làm ai dễ chịu
to be popular with: phổ thông đối với ai
to be positive about s.th: quả quyết về điều gì
to be preferable to: thích hơn
to be prepared for: sẵn sàng, chuẩn bị
to be proud of: hãnh diện về
to be put in prison: bị tống giam
to be qualified for doing s.th: đủ tiêu chuẩn, đủ trình độ đề làm việc gì
to be ready for: sẵn sàng
to be related to: có bà con thân thuộc với
to be responsible for: chiu trách nhiêm về
to be satisfactory to s.o: thỏa mãn đối với ai, làm ai hài lòng
to be sawn into small logs: cưa thành những khúc nhỏ
to be secured from (a disaster): an toàn, không bi tai nạn
to be shocked at s.th: xúc động về điều gì
to be stolen from: bị trộm
to be stuck – get stuck: bị lừa gạt
to be suitable for: thích hợp với
to be superior to: vượt hơn
to be sure of: chắc chắn
to be tired from: mệt nhọc vì
to be tired of: chán ngấy vì
to be tired of: chán
to be tired out: mệt lử, mệt lả người
to be to one’s liking: hợp với sở thích của ai
to be to one’s taste: hợp với khẩu vị của ai
to be tolerant of: nhân nhượng, nhượng bộ
to be under age: dưới tuổi thành niên
to be under repair: đang được sửa chữa
to be unfit for: không thích hợp với
to be up: hết xong (dùng cho thời gian)
to be up to s.o: tùy thuộc vào sự quyết định của ai, tùy vào ai
to be used to doing s.th: quen làm việc gì
to be useful for: hữu ích
to be welcome to: được đón tiếp, được chào đón
to be well- off: giàu (to be rich)
to be wounded in the leg: bị thưong ở chân
to become of: ra sao, xảy ra, xảy đến (cho người hay vật bị thiếu vắng)
to believe in: tin tưởng vào, tin, tin tưởng
to belong to: thuộc về, của
to bite off: cắt đứt ra
to blow away: thổi bay đi
blow sb away = PLEASE ; mainly US (informal) to surprise or please someone very much : làm ai ngạc nhiên hay hài lòng lắm
ví dụ: The ending will blow you away. Phần cuối sẽ làm bạn hài lòng
to blow down: thổi ngã rạp xuống
to blow off: cuốn bay đi
blow over: Thổi qua
to blow up: to explode, to destroy (or be destroyed) by explosion (S): nổ, phá huy (hoặc bị phá hủy) bằng cách cho nổ; nổ tung, làm cho nổ
to blow up: to inflate, to fill with air (S): thổi bay hay bơm hơi
to boast about s.th to s.o: khoe khoang, khoác lác với ai về điều gì
to burden (an animal) with s.th: chất cái gì lên một con vật
to burn down: bị thiêu hủy, cháy rụi, thổi đổ
to burn out: đứt (bóng đèn, cầu chì), không còn dùng được, thổi tắt
to burn up: cháy rụi hết, cháy ra tro, đốt hết, cháy hết, cháy tiêu
to burn up: to destroy completely by fire (S); to make angry or very annoyed (S): (also: to tick off): thiêu hủy hoàn toàn do lửa; tức giận hay bực mình (có thể dùng: to tick off)
ví dụ: She didn’t want anyone to see the letter, so she burned it up and threw the ashes away. Nàng không muốn ai xem lá thư đó nên đốt lá thư và ném mớ tro tàn đi.
It really burns me up that he borrowed my car without asking my first. Tôi thực sự tức giận khi anh ấy mượn xe hơi tôi mà không hỏi tôi trước.
to burst into tear: bật khóc
to burst out crying: phát khóc, bật khóc, òa lên khóc
to burst out laughing: phát cười, bật cười, phá cười lên
to be of royal blood: thuộc dòng dõi quý tộc
to be out of the question: ngoài vấn đề, không thành vấn đề, không thể
by heart = by memorizing: thuộc lòng
Ví dụ: He knows many passages from Shakespeare by heart. Anh thấy thuộc lòng nhiều đoạn thơ của Shakespeare.
by oneself = alone, without assistance: một mình, không có ai trợ giúp
C
Cụm động từ với call
call for: Mời gọi, yêu cầu, thích, săn sóc
call for sth : (1) to need or (2) deserve a particular action, remark or quality : cần hoặc xứng đáng một hành động, ghi chú hay chất lượng cụ thể
ví dụ: (1) This calls for a celebration! Việc này xứng đáng phải ăn mừng!
(2) It’s the sort of work that calls for a high level of concentration. Đây là loại công việc cần phải tập trung cao độ
(2’) He told you that you were an idiot? Well, I don’t think that was called for (= I think it was rude and not deserved) !
To call for: to require, to urge: đòi hỏi, yêu cầu, thúc giục
Ví dụ: The cake recipe calles for some baking soda, but we don’t have any. Cách chỉ dẫn làm bánh này đòi hỏi phải có bột soda để nướng bánh, nhưng chúng tôi không có bộ này.
call up: Gọi đi lính, gọi điện thoại, nhắc lại kỉ niệm
to call up = to telephone (also: to give someone a call) (S – separable: tách ra được): gọi điện thoại
call sb back (call back): to telephone someone again, or to telephone someone who called you earlier : gọi điện thoại lại người đã gọi trước đó
Ví dụ: I’m a bit busy – can I call you back later? Tôi hơi bận, anh có thể gọi lại tôi không?
call on/ call in at sb’s house: Ghé thăm nhà ai
to call on = to ask for a response from; visit (also: to drop in on): gọi ai trả lời, mời ai (đọc diễn văn, phát biểu): viếng thăm
Call off = put off = cancel: Hủy bỏ
to call it a day/night = to stop working for the rest of the day/night: ngưng làm việc để nghỉ ngơi trong ngày/đêm
Call in/on at sb ‘ house: Ghé thăm nhà ai
Call at: Ghé thăm
Call up: gọi đi lính, gọi điện thoại, nhắc lại kỉ niệm
to call down: rày la, khiển trách, trách mắng
to call off: bãi bỏ, hủy bỏ,bác bỏ thủ tiêu
to call on: Viếng thăm
to call s.o’s attention to s.th: lưu ý ai về điều gì
to catch cold = to become sick with a cold of the nose or throat: bị cảm lạnh
to catch fire: to begin to burn: bắt cháy
Ví dụ: Don’t stand too close to the gas stove. Your clothes may catch fire. Đừng đứng quá gần bếp gas. Áo quần của anh có thể bắt cháy.
catch up with: Bắt kịp
chance upon: Tình tờ gặp
to change one’s mind = to alter one’s decision or opinion: thay đổi quyết định hay ý kiến
close with: Tới gần
close about: Vây lấy
consign to: Giao phó cho
cry for: Khóc đòi
cry for something: Kêu đói
cry for the moon: Đòi cái không thể
cry with joy: Khóc vì vui
cut and dried: predictable, know beforehand; boring: có thể tiên đoán được, biết trước được; nhàm chán
ví dụ: The results of the national election were rather cut and dried; the Repulicans won easily. Các kết quả của cuộc bầu cử quốc gia phần nào có thể tiên đoán trước được đảng Cộng hòa sẽ thắng dễ dàng;
cut down on: to reduce, to lessen (also: to cut back on): giảm bớt, làm giảm bớt (có thể dùng: to cut back on)
cut something into: Cắt vật gì thành
cut into: Nói vào, xen vào
Cụm động từ với care
Care about: Quan tâm đến
Care for = would like: Muốn, thích
Care for = take care of: Quan tâm, chăm sóc
to care about: quan tâm tới
to care for: chăm sóc, chú ý tới, thích
Carry away: Mang đi, phân phát
Carry on = go on: Tiếp túc
Carry out: Tiến hành, thực hiện
Carry off = bring off: đoạt giải, chiếm đoạt
Catch on: trở nên phổ biến, nắm bắt kịp
Catch up with = keep up with= keep pace with: Theo kịp ai, cái gì
Chew over = think over: Nghĩ kĩ
Check in / out: Làm thủ tục ra/vào
Check up: Kiểm tra sức khỏe
Clean out: Dọn sạch, lấy đi hết
Clean up: Dọn gọn gàng
Clear away: Lấy đi, mang đi
Clear-cut: clearly stated, definite, apparent: khẳng định rõ ràng, xác định rõ ràng
Ví dụ: the president’s message was clear-cut: the company had to reduce personnel immediately. Lời phát biểu của vị chủ tịch là quá rõ ràng: công ty phải cắt giảm nhân sự ngay tức khắc.
Clear up: Làm sáng tỏ
Close down: Phá sản, đóng cửa nhà máy
close (sth) down : If a business or organization closes down or someone closes it down, it stops operating: phá sản
Close in: Tiến tới
Close up: Xích lại gần nhau
Cụm động từ với come
Come over/ round = visit: Viếng thăm, ghé chơi
Come round: Hồi tỉnh
Come down =collapse: Sụp đổ
Come down = reduce: Giảm
Come down to: Là do
To come true: to become reaility, to prove to be correct: trở thành hiện thực, chứng minh là đúng
Ví dụ: The weatherman’s forecast for today’s weather certainly come true. Những lời dự báo thời tiết trong ngày hôm nay của nhân viên dự báo thời tiết chắc chắn sẽ đúng.
Come up: Đề cập đến, nhô lên, nhú lên
Come up with: Nảy ra, lóe lên
Come up against: Đương đầu, đối mặt
Come out: Xuất bản
Come out with: Tung ra sản phẩm
Come about = happen: Xảy ra
Come across: Tình cờ gặp
Come apart: Vỡ vụn, lài ra
Come along / on with: Hòa hợp, tiến triển
come in for sth : to receive blame or criticism : bị khiển trách / phê bình
Ví dụ: The director has come in for a lot of criticism over his handling of the affair.
Come into: Thừa kế
Come off: Thành công, long, bong ra
Count on sb for sth: Trông cậy vào ai
to come about: xảy ra
to come across: chợt thấy, ngẫu nhiên thấy, gặp (bất ngờ)
come across sth : to find something by chance : gặp ngẫu nhiên
Ví dụ: He came across some of his old love letters in his wife’s drawer. Anh ta bất ngờ tìm được các lá thư tình cũ trong ngăn kéo của vợ.
to come across: tình cờ, tình cờ tìm ra, nhận thấy, trông thấy
to come to: hồi tỉnh, hồi sinh, tỉnh lại, lên tới
to come to: to regain consciousness; to equal, to amount to: tỉnh lại; bằng, lên tới
ví dụ: At first they thought that the man was dead, but soon he came to. Lúc đầu, người ta nghĩ rằng người đàn ông này đã chết, nhưng sau đó ông ta đã tỉnh lại.
The bill for grocesseries at the supermarket came to fifty dollars. Hóa đơn các hàng tạp phẩm tại siêu thị lên đến 50 đô la.
to come to the point: vào thẳng vấn đề
to come under my umbrella: hãy đến che dù cho tôi
to count on = to trust someone in time of need (also: to depend on): trông mong vào ai trong lúc cần thiết hay trong lúc khốn khó
Cut back on / cut down on: Cắt giảm (chi tiêu)
Cut in = interrupt: Cắt ngang
Cut ST out off ST: Cắt cái gì ra (rời) khỏi cái gì
Cut off: Cô lập, cách li, ngừng phục vụ
Cut up: Chia nhỏ
Cross out: Gạch đi, xóa đi
cross sth out : to draw a line through something you have written, usually because it is wrong :
Ví dụ: If you think it’s wrong, cross it out and write it again. Nếu bạn nghĩ nó sai, hãy gạch bỏ và viết lại vậy.
To complain of sth: phàn nàn về điều gì
Catch sight of: bắt gặp
to choose s.o for (a post): chọn ai vào một chức vụ gì
to carry out: hoàn thành, thực hiện, thi hành
to catch cold: bi cảm lạnh
to catch fire: bắt lửa, phát cháy
to check on: kiểm soát
to check up: khám xét
to check up on: kiểm tra, xem xét
to check up on: phối kiểm
to chew up: nhai nhỏ ra, gặm nát
to chop up: chăt nhỏ ra, bẻ vụn ra
to clean up: lau sạch
to clear up: khích lệ, làm cho vui, phấn khởi
to compare with: so sánh với
to complain of s.th: kêu ca, phàn nàn về chuyện gì
to condemn s.o for doing s.th: kết án ai về điều gì
to condemn s.o to death: kết án tử hình ai
to congratulate s.o on s.th: khen ngợi, chúc mừng ai về điều gì
to consent to a proposal: tán thành một lời đề nghị
to count on: hi vọng ở, trông mong ở
to count on: tin cậy vào
to cross out: xóa bỏ, gạch bỏ
to cure s.o of an illness: chữa khỏi bệnh cho ai
to cut off: cắt lìa ra, cắt bỏ
to cut up: cắt nhỏ, vụn ra
D
delight in: Thích thú về
depart from: Bỏ, sửa đổi
to determine (formal): to discover the fact or truth about something= to find out
Cụm động từ với do
do with: Chịu đựng, Làm được gì nhờ có
to do it over: to revise, to do again (S): đọc lại, sửa lại, làm lại
Ví dụ: You’d better do the letter over because it is writeen so poorly. Anh nên sửa lại lá thư này vì viết kém quá.
do for a thing: Kiếm ra một vật
Do away with: Bãi bỏ, bãi miễn
Do up = decorate: Trang trí
Do without: Làm được gì mà không cần
to do over: lặp lại, làm lại
to do s.th under orders: làm điều gì theo mệnh lệnh
Cụm động từ với die
Die away / die down: Giảm đi, dịu đi
Die out / die off: Tuyệt chủng
to die out: dần dần tan biến hẳn
Die for: Thèm gì đến chết
Die of: Chết vì (bệnh gì)
to die away: lắng dịu, dần tắt, im bặt, tan biến ở xa (dùng cho âm thanh)
to die down: giảm bớt, hạ nhiệt, suy giảm
Draw back: Rút lui
Drive at: Ngụ ý, ám chỉ
Cụm động từ với drop
Drop in at Sb’s house: Ghé thăm nhà ai
Drop off: Buồn ngủ
Drop out of school: Bỏ học
to drop in on: ghé thăm, rẽ vào thăm, ghé chơi
to drop in on s.o: ghé vào thăm ai, tạt vào thăm ai
to drop out: thôi, bỏ, rút (chân) ra khỏi
to drop s.o a line: viết cho ai vài dòng, viết vài hàng
to decide upon s.th: quyết định chọn điều gì
to depend on s.o: lệ thuộc vào ai
to deprive s.o of s.th: tước đi cái gì của ai
to draw up: thảo, soạn (văn kiện)
to dream of: mơ tới, mơ về
to dress up: trang điểm, chải chuốt
to drink to s.th: uống mừng về điều gì
drink (sth) up: to finish your drink completely : uống hết
Ví dụ: Drink up! It’s time to go. Hãy uống hết! Đến giờ đi rồi.
to drive up to: lại tới
E
to end = to be through, to be finished: kế thúc, chấm dứt
End up: Kết thúc
Eat up: Ăn hết
To eat in / to eat out: to eat at home / to eat in a restaurant: dùng bữa tại nhà / dùng bữa tại nhà hàng
Ví dụ: I feel too tired to go out for dinner. Let’s eat in again tonight. Anh cảm thấy mệt quá không đi ra ngoài dùng cơm được đâu. Thôi tối nay chúng ta ở nhà dùng cơm tối nữa nghe em.
to ear one’s living by doing s.th: làm gì đó để kiếm sống
to eat up: ăn hết
every other (one) = every second (one), alternate (ones): cách nhau luân phiên
Ví dụ: I play tennis with my father every other Saturday, so I usually play twice a month. Tôi chơi tennis với cha tôi mỗi thứ 7 cách tuần, vậy nghĩa là mỗi tháng tôi chơi hai lần.
to excuse s.o for doing s.th: tha thứ cho ai vì làm điều gì
to exempt s.o from doing s.th: miễn cho ai khỏi làm việc gì
F
Face up: Đương đầu, đối mặt
Cụm động từ với fall
Fall back on: Trông cậy, dựa vào
Fall in with: Mê cái gì
fall in love with SB: Yêu ai đó sây đắm
Fall behind: Chậm hơn so với dự đinh, rớt lại phía sau
Fall through = put off, cancel: Thất bại
Fall off: Giảm dần
Fall down: Thất bại
to fall down the stairs: ngã cầu thang
to fall off: rơi, rớt xuống – giảm, sa sút
to fall onto s.th: rơi lên trên vật gì, ngã đè lên trên vật gì
to fall over s.th: vấp phải vật gì (mà ngã)
to fall through: thất bại, hỏng
Fell up to: Cảm thấy đủ sức làm gì
to figure out: to solve, to find a solution (S – tách rời được): to understand (S): tính ra, tìm ra lời giải đáp; hiểu được
to figure out = to solve, to find a solution (S): tính ra, tìm ra giải pháp
Cụm động từ với fill
Fill up with: Đổ đầy, đổ đầy xăng (cho xe…)
Fill out: Điền hết, điền sạch, mở rộng ra, làm rộng ra
Fill in for: Đại diện, thay thế
to fill in: điền vào, ghi vào điền vào, ghi vào cho đầy đủ, bổ túc cho đầy đủ (đơn từ)
Cụm động từ với find
Find out: Tìm ra
to find out = get information about, to determine (S – separable): nắm thông tin về cái gì, xác định khám phá ra
to find fault with: phê bình, chỉ trích
to find fault with s.th: chỉ trích điều gì
Cụm động từ với feel
Feel pity for: thương xót
Feel regret for: ân hận
Feel sympathy for: thông cảm
few and far between: not frequent, unusual, rare: không thường xuyên, khác thường, hiếm khi
Feel shame at: xấu hổ
to feel like + V-ing (gerund): to have the desire to, to want to consider: mong muốn, muốn xem xét, thích làm gì
Ví dụ: I don’t feel like studying tonight. Let’s go to a bastket ball game. Tối nay em không muốn học bài. Thôi chúng ta đi xem bóng rổ nha.
I feel like taking a long walk. Would you like to go with me? Anh thích thả bộ lâu. Em có thích đi với anh không?
to feel sorry for: to pity, to feel compassion for (also: to take pity on): thương hại, thương cảm, tội nghiệp cho ai (có thể dùng: to take pity on)
Ví dụ: Don’t you feel sorry for some who has to work the night shift? Anh có cảm thấy tội nghiệp cho ai phải đi làm ca đêm không?
to feel up to s.th: cảm thấy khỏe khoắn, thích hợp với việc gì
to fail in an examination: thi rớt
to fasten one’s eyes on: nhìn chằm chằm vào
to fix for: ấn định thời gian cho
to force one’s way through: chèn lối đi qua
to forget s.o for s.th: quên ai về chuyện gì
for good = permanently, forever: mãi mãi, lâu bền, vĩnh cửu
for the time being: temporarily (also: for now): tạm thời (có thể dùng ” for now”)
from now on/as from now : from this time into the future (from this moment and always in the future) : từ nay trở đi, từ bây giờ trở đi
Ví dụ: Mr. Lee’s doctor told him to cut down on eating fatty foods from now on, or else he might suffer heart disease. Bác sĩ của Ông Lee bảo ông giảm ăn những thức ăn gây mập từ bây giờ trở đi, hay nếu khác đi ông có thể sẽ bị bệnh tim.
From now on the gates will be locked at midnight. Từ giờ trở đi các cổng sẽ bị khóa vào lúc giữa đêm.
Cụm động từ với get
Get through to sb: Liên lac với ai
Get through = accomplish: Hoàn tất
Get through = get over: Vượt qua
Get into: Đi vào, lên (xe)
Get in: Đến, trúng cử
to get on: to continue doing something, especially work
Ex. a) I suppose I could get on with the ironing while I’m waiting.
- b) I’ll leave you to get on then, shall I?
LÊN XE
to get in --> chỉ dùng cho car
to get on --> tất cả phương tiện còn lại
XUỐNG XE
to get out of --> chỉ dùng cho car
to get off --> tất cả phương tiện còn lại
Get off: Cởi bỏ, xuống xe, khỏi hành
Get out of = avoid: Ra khỏi, tránh
Get down: Đi xuống, ghi lại
Get sb down: Làm ai thất vọng
Get down to doing: Bắt đầu nghiêm túc làm việc gì
Get to doing: Bắt tay vào làm việc gì
to get to = to be able to do something special; to arrive at a place, such as home, work, etc: có thể (được phép) làm việc gì đó đặc biệt; đến nơi nào đó, chẳng hạn như về nhà, nơi làm việc …
to get to = to be able to do something special: có thể (được phép) làm việc gì đó đặc biệt
Get round…(to doing): Xoay xở, hoàn tất
Get along / on with = come along / on with: hòa thuận, đi cùng
to get along with: to associate or work well with; to succeed or manage in doing (also: to get on with): hòa hợp, thuận thảo, đồng bộ, cộng tác tốt với ai; thành công hay tiến triển tốt đẹp trong công việc
Get St across: Làm cho cái gì được hiểu
Get at = drive at: Thật sự ý muốn gì (đạt điều gì)
Get back: Trở lại
to get back = to return (S): trở lại
to get up = to arise, to rise from a bed; to make someone arise: ngủ dậy (dậy khỏi giường sau khi ngủ); đánh thức ai dậy
Get ahead: Vượt trước ai
Get away with: Cuỗm theo cái gì
Get over: Vượt qua
to get over = to recover from an illness; to accept a loss or sorrow: bình phục sau cơn bệnh, vơi đi nổi buồn hay vơi sầu vì mất mát
Get on one’s nerves: Làm ai phát điên, chọc tức ai
to get + (sick, well, tired, wet, busy…..): bị ốm, thấy khá, mệt, ẩm ướt, bận rộn…
to get along: tiến bộ, thành tựu, chạy (nói về công việc)
to get along with s.o: hòa thuân với ai
to get away: trốn thoát, lìa bỏ
to get away with: thoát khỏi sự trừng phạt, hình phạt tội
to get away with s.th: tránh khỏi bị khiển trách vì điều gì
to get back: trở lại, trỏ về
to get better (worse): trở nên khá hơn (kém hơn)
to get in touch with: to communicate with, to contact: liên lạc với, tiếp xúc với
Ví dụ: You can get in touch with him by calling the Burma Hotel. Anh có thể liên lạc với ông ấy bằng cách gọi điện thoại về Khách sạn Burma.
to get into: vào, bắt đầu (cãi nhau, đánh nhau), dấn thân vào
to get into difficulties: gặp khó khăn, trở ngại
to get lost: đi lạc
to get married: cưới ai (lấy ai)
to get off: xuống xe, xuống bến
to get on: lên xe, đón xe bus
to get on one’s nerves: làm cho ai bực mình, tức giận, khó chịu
to get out of doing s.th: tránh khỏi phải làm điều gì
to get over: vượt qua, phục hồi, lấy lại
to get rid of: đuổi đi, loại trừ, vứt đi
to get rid of = to eliminate, to remove; to discard, to throw away: loại ra, xóa tẩy, vứt đi, ném đi
Ví dụ: Jerry tried hard to get rid of the stain on his shirt, but he never succeeded. Jerry đã cố tẩy saạch vết bản trên chiếc áo sơ mi của anh, nhưng không thành công.
to get through: xong, làm xong, xong việc
to get to (a place): tới, đến nơi
to get up: thức dậy
to get used to (+Ving): to become used to, to become adjusted to: trở nên quen với, trở nên thích nghi với.
Thành ngữ này mô tả tiến trình của sự thay đổi kiến cho người nào đó quen với một tình huống, hành động, hay trở thành thói quen.
Cụm động từ với give
Give away: Cho đi, tống đi, tiết lộ bí mật
Give st back: Trả lại
Give in: Bỏ cuộc
Give way to: Nhượng bộ, đầu hàng
Give way to = give oneself up to: Nhường chỗ cho ai
to give up: đầu hàng, từ bỏ, chối bỏ
to give up: to stopy trying; to stop a bad habbit (S); to surrender (S) bỏ cuộc; bỏ một thói quen xấu; đầu hàng
ví dụ: I’m sure that you can accomplish this task. Don’t give up yet! Tôi tin chắc bạn có thể hoàn thành công việc này. Đừng bỏ cuộc nha!
If you give up smoking now, you can certainly live a longer life. Nếu bây giờ anh bỏ hút thuốc, anh chắc hẳn có thể sống lâu hơn.
The soldiers give themselves up in the face of stronger enemy forces. Các chiến sĩ đã phải đầu hàng khi đương đầu với lực lượng kẻ thù mạnh mẽ hơn.
Give out: Phân phát, cạn kiệt
Give off: Tỏa ra, phát ra (mùi hương, hương vị)
To give advice on: Đưa ra lời khuyên về
Give birth to: sanh con
Give place to: Nhường chỗ
Give way to: nhương bộ, chịu thua
Get victory over: chiến thắng
give s.o a ring: gọi dây nối, điện thoại
Cụm động từ với go
Go after somebody/something: đuổi theo, đi theo sau ai đó / cái gì đó.
VD: David went after the robber. David chạy đuổi theo tên cướp.
Go out: Đi ra ngoài, lỗi thời
to go out: to stop functioning; to stop burning; to leave home or work (also: to step out): ngưng hoạt động; dập tắt; rời khỏi nhà hay khỏi nơi làm việc (có thể dùng: to step out)
VD: Go out of class few minutes, please. Làm ơn đi ra ngoài lớp vài phút.
Go out with someone: hẹn hò với ai
VD: He often goes out with his girlfriend at the weekend. Anh ấy thường hẹn hò với bạn gái vào cuối tuần
Go through: trải qua, kiểm tra, thực hiện công việc
VD: The country is going through a period of economic instability. Đất nước đang trải qua thời kỳ bất ổn kinh tế
Go through with (something): kiên trì, bền bỉ, chịu đựng, trải qua cái gì đó khó khăn/ không dễ chịu.
VD: I can’t really imagine what she’s going through. Tôi không thể tưởng tượng nổi những gì cô ấy đang phải chịu đựng
Go for: Cố gắng giành được
Go in for: = take part in: Tham gia
VD: He went in for the Italian course. Anh ấy tham gia khóa học tiếng Ý
Go together: đi cùng với nhau, tồn tại cùng với nhau.
VD: Too often greed and politics seem to go together. Lòng tham và chính trị dường như luôn đi cùng với nhau.
Go with = i) to match, to compare well in color or design: hòa hợp với, tương xứng về màu sắc hay kiểu dáng; ii) to date, to accompany (also: to go out with) hẹn hò, đi cùng với ai (có thể dùng to go out with)
Go without: Kiêng nhịn
Go off: Nổi giận, nổ tung, thối giữa (thức ăn)
VD: Milk went off so quickly in hot weather. Sữa nhanh hỏng trong thời tiết nóng
Go off with (someone/something) = Give away with: mang đi theo, cuỗm theo
VD: Someone’s gone off with my coffee cup. Ai đó đã lấy đi tách cà phê của tôi rồi.
to go on date with = to go out with: có hẹn với ai
Go ahead: Tiến lên, đi về phía trước
VD: The project will go ahead. Dự án sẽ tiếp tục.
Go along (with somebody) (to somewhere): đi cùng ai đó đến nơi nào đó.
VD: I think I will go along with him to New York. Tôi nghĩ tôi cũng sẽ đi theo anh ấy đến New York.
Go back on one’s word: Không giữ lời
VD: Going back on your promise makes you a liar. Không giữ lời hứa sẽ biến bạn thành kẻ nói dối.
Go down: giảm, hạ (giá cả).
VD: The crime rate shows no signs of going down. Tỷ lệ tội phạm không có dấu hiệu giảm nào.
Go down with: Mắc bệnh
VD: I went down with an attack of bronchitis. Tôi mắc bệnh viêm phế quản rồi.
Go over something: Kiểm tra, xem xét kỹ lưỡng
VD: Could you go over this report and correct any mistakes? Câu kiểm tra kỹ lại bản báo cáo này và sửa lỗi nhé?
Go up: Tăng, đi lên, vào đại học
Go into: Lâm vào, điều tra, hỏi thông tin, kiểm tra
VD: I think there’s no need to go into it now. Tôi nghĩ không cần phải điều tra điều đó ngay lúc này
Go away: Cút đi, đi khỏi, đi nơi khác, đi khỏi, rời (nơi nào).
VD: If he’s bothering you, tell him to go away. Nếu hắn ta đang làm phiền cậu, hãy bảo hắn biến đi.
Go beyond something: vượt quá, vượt ngoài (cái gì).
VD: The cost of the new machine should not go beyond $5 million. Giá trị của cái máy mới không nên vượt quá 5 triệu đô la Mỹ.
Go round: Đủ chia, xoay, xoay quanh, có đủ thức ăn
VD: The wheels were going round. Những bánh xe cứ xoay vòng
Go by: đi qua, trôi qua (thời gian).
VD: Time went by so fast. Thời gian trôi qua nhanh thật.
to go on = to happen; to resume, to continue (also: to keep on): diễn tiến, tiếp tục trở lại, tiếp tục
VD: It goes on raining so heavily with strong wind that I cannot walk to school. Trời mưa to gió lớn khiến tôi không thể đi bộ đến trường.
to go for something: cố gắng, chọn, giành được
VD: I think I’ll go for iphone 10 plus. Em nghĩ em sẽ cố gắng có được iphone 10 plus.
to go for a walk: đi bộ, bách bộ, dạo bộ
to go for (on) a picnic: mời đi
to go in for: chơi ham mê
to go in for: hâm mộ
to go through: kiểm soát, xem xét
to go up to: đi tới
Go up: tăng
VD: The baby’s weight going steadily up. Đứa bé tăng cân đều đều.
Go under: chìm
VD: The crowd watched as the ship went slowly under. Đám đông trông thấy cảnh chiếc thuyền chìm dần dần xuống nước.
to go with: xứng hợp với (đúng mốt)
to go without: nhịn, chịu thiếu thốn, tình trạng không có thứ gì đó mà bạn thường có.
VD: The city has gone without electricity for two days. Thành phố đã sống trong cảnh mất điện hai ngày rồi.
to go wrong: hư hỏng, trục trặc, không lành
Grow out of: Lớn vượt khỏi
Grow up: Trưởng thành
to give advice to s.o: khuyên bảo ai
to give birth to: sinh, đẻ ra
give into s.o: nhượng bộ ai
to give s.o s.th: cho ai cái gì
to give s.th away: cho cái gì đi làm quà tặng
H
Cụm động từ với hand
Hand down to = pass on to: truyền lại (cho thế hệ sau…)
Hand in: giao nộp (bài, tội phạm)
Hand back: giao lại
Hand over: trao trả quyền lực
Hand out = give out: phân phát
Cụm động từ với hang
Hang round: lảng vảng
Hang on = hold on = hold off: cầm máy (điện thoại)
Hang up (off): cúp máy
to hang up = to place clothes on a hook or hanger (S); to replace the receiver on the phone at the end of a conversation (S): máng quần áo vào móc hay móc treo; đặt lại ống nghe lên điện thoại sau khi kết thúc cuộc nói chuyên
Hang out: treo ra ngoài
to hang on to s.th: nắm chặt cái gì
to hang up: treo, móc, nhấc lên
Hold on off = put off: Chò đợi, trì hoãn
Hold back: kiểm chế
Hold up: cản trở / trấn lột
To hear of: Nghe nói tới
To hear from: to receive news or information from: nhận được tin tức hay thông tin từ (dùng khi nhận thư, điện thoại … từ 1 người hay tổ chức)
Ví dụ: I don’t hear my brother very often since he moved to Chicago. Tôi không có biết tin gì về anh tôi đã lâu rồi kể từ khi anh ấy chuyển đến ở Chicago.
Have you heard from the company about the that new job? Anh đã nhận được tin tức gì của công ty về công việc mới chưa?
To happen to: xảy ra với
Cụm động từ với have
Have faith in: tin tưởng
Have a look at: nhìn
had better: tốt hơn (thường dùng ở dạng rút gọn)
to have a craving for s.th: thèm khát điều gì
to have a demand for: có nhu cầu về
to have a dexterity in doing s.th: khéo làm việc gì
to have on: mặc, bận, đội, mang
to have on: to be wearing (S) đang mặc
ví dụ: How do you like the hat which Grace has on today? Sao anh có thấy thích chiếc nón mà Grace đội trong ngày hôm nay?
When Sally came into the room, I had nothing on except my shorts. Khi cô Sally bước vào phòng, trên mình tôi không có thứ gì trừ duy nhất chiếc quần đùi.
To have one’s way: to arrange matters the way one wants (especially when someone else doesn’t want the same way)(Also : to get one’s way): làm theo ý mình (đặc biệt là khi người khác không muốn làm theo cách như vậy) (có thể dùng: to get one’s way)
Ví dụ: My brother always wants to have his way, but this time our parents said that we could do what I wanted. Anh trai tôi luôn luôn muốn làm theo ý mình, nhưng lần này cha mẹ chúng tôi nói chúng tôi có thể làm theo ý của tôi.
to have s.th in one’s hand: tay cầm vật gì
to have to do with: to have some connection with or relationship to: có liên quan đến hay có quan hệ đến
to have time off: có thời gian rảnh, nghỉ việc ở không
to have (time) off = to have free time, not to have to work (also: to take time off) (S) rãnh rỗi, không phải làm việc
to hear of: nghe nói tới
to hit below the belt: đánh dưới thắt lưng
to hold good: giữ hiệu lực, giá trị, duy trì
to hold s.th to the fire: hơ cái gì vào lửa
to hold still: ngồi yên, đứng yên, giữ yên
to hold up: chặn cướp, cướp, hoãn lại, trở ngại, bế tắc
to hope for s.th: hi vọng điều gì
I
In no time: very quickly, rapidly: rất nhanh, mau lẹ
Thành ngữ này có thể được dùng với thành ngữ at all để nhấn mạnh thêm tính chắc chắn của lời khẳng định.
Ví dụ: We thought that the meeting would take two hours, but it was over in no time at all. Chúng tôi nghĩ rằng buổi họp sẽ phải mất hai tiếng, nhưng ngờ đâu nó lại kết thúc rất nhanh.
in connection with: liên kết với, kết hợp với
in time: kịp giờ
in time to = before the time necessary to do sth: kịp giờ để…, trước thời gian cần thiết để làm một việc gì đó
it comes to doing s.th: tới lúc làm việc gì
It is kind of you: bạn thật tử tế
It is thoughtful of you: bạn thật cẩn thận, chu đáo
Ill at ease: uncomfortable or worried in a situation : cảm thấy không thoải mái hay lo lắng về một tình huống nào đó.
Ví dụ: Speaking in front of a large audience makes many people feel ill at ease. Nói chuyện trước đáp đông thính giả thường khiến nhiều người cảm thấy không thoải mái.
to introduce s.o to another: giới thiệu ai với một người khác
J
Cụm động từ với jump
Jump at a chance /an opportunity: chộp lấy cơ hội
Jump at a conclusion: vội kết luận
Jump at an order: vội vàng nhận lời
Jump for joy: nhảy lên vì sung suóng
Jump into (out of): nhảy vào (ra)
To jump over sth: nhảy qua cái gì
to jump over s.th: nhảy qua vật gì
to judge s.o by one’s appearance: xét người nào về bề ngoài
K
Cụm động từ với keep
Keep away from = keep off: tránh xa
To keep out: not to enter, not allow to enter (S): không vào được, không được phép vào
Ví dụ: There were a large sign outside the door that said, “Danger! Keep out!” Có một tấm biển lớn ở bên ngoài cửa ghi, “Nguy hiểm! Không vào được!”
Keep out of: ngăn cản
Keep sb back from: ngăn cản ai không làm gì
Keep sb from = stop sb from: giữ ai đó khỏi, ngăn ai đó khỏi
Keep sb together: gắn bó
Keep up: giữ lại, duy trì
Keep up with: theo kip ai
Keep on = keep ving: cứ tiếp tục làm gì
Keep pace with: theo kịp
Keep correspondence with: liên lạc thư từ
to keep away from: tránh xa khỏi
to keep good time: chạy chính xác, chạy đúng giờ (đồng hồ)
to keep house: làm viêc nhà, làm nôi trợ
to keep in touch with: liên lạc, giao thiệp
to keep on: tiếp tục
to keep on doing s.th: tiếp tục làm việc gì
to keep out, off, away, from: tránh ra xa, ở ngoài
to keep track of: theo dõi, ghi nhớ
to keep track of: to keep or maintain a record of; to remember the location of: thu, ghi lại bằng băng hay đĩa; nhớ vị trí
Ví dụ: Steve keeps track of all the long distance telephone calls related to his business that he makes from his house. Steve ghi lại tất cả các cuộc điện thoại viễn liên có liên quan đến công việc của anh do anh gọi từ nhà mình.
to keep up: giữ ở một mức, cấp độ
to keep up with s.o: bắt kịp ai
Knock down = pull down: kéo đổ, sụp đổ, san bằng
Knock out: hạ gục ai: hạ gục ai
To know someone from someone: phân biệt được ai với ai
to knock out: đánh bại, đánh ngất, làm bất tỉnh
to know all about s.th: biết toàn bộ về việc gì
to know s.o by sight: biết mặt ai, có nhìn thấy
to know s.o from s.o: phân biệt ai với ai
L
Lay down: ban hành, hạ vũ khí
Lay out: sắp xếp, lập dàn ý
Leave sb off = to dismiss sb: cho ai nghỉ việc
Leave out = get rid of: loại bỏ cái gì, vứt cái gì
Cụm động từ với let
Let sb down: làm ai thất vọng
Let sb in/out: cho ai vào/ra, phóng thích ai
Let sb off: tha bổng cho ai
to let go of s.th: buông cái gì ra
to let on: tiết lộ, bộc bạch ra, cho hết
Lie down: nằm nghỉ
Cụm động từ với live
Live up to: sống xứng đáng với, đạt được, giữ được
Live on: sống dựa vào, sống nhờ vào
to live from hand to mouth: sống tay làm hàm nhai, kiếm được đồng nào xài đồng đấy
to live within one’s income: sống theo hoàn cảnh, sống theo thu nhập của mình
to live within one’s means: sống trong điều kiện cho phép
Lock up: khóa chặt ai
Cụm động từ với look
To look after: to watch, to supervise, to protect (also: to take care of, to keep an eye on): trông chừng, giám sát, bảo vệ (có thể dùng: to take care of, to keep an eye on)
Ví dụ: Grandma will look after the baby while we go to the lecture. Bà ngoại sẽ chăm sóc đứa bé khi chúng tôi đi nghe giảng bài.
Who is going to take care of your house plant while you are away? Ai sẽ chăm sóc cây cảnh trồng trong nhà trong khi em đi vắng?
Look at: quan sát
to look at = give one’s attention to; to watch: nhìn vào, chăm chú vào, ngắm nhìn
Look back on: nhớ lại hồi tuởng
Look round: quay lại nhìn
Look for: tìm kiếm
to look for = to try to find, to search for: tìm kiếm, tìm khắp, săn lùng
Look forward to V-ing: to expeact or anticipate with pleasure : mong mỏi hay tham gia với niềm vui thích
Ví dụ: We’re greatly looking forward to our vacation in Mexico. Chúng tôi rất mong mỏi kỳ nghỉ phép ở Mexico.
Look in on: ghé thăm
Look up: tra cứu (từ điển, số điện thoại)
to look up = to locate information in a directory, dictionary, book, etc. (S): xác nhận thông tin torng một thư mục, danh bạ (điện thoại), trong từ điển, trong cuốn sách … tra cứu, tìm xem
Look into: xem xét, nghiên cứu, tra xét cẩn thận, điều tra kỹ lưỡng
To look into: to investigate, to examine carefully (also: to check into): điều tra, thẩm tra, xem xét thận trọng (có thể dùng: to check into)
Ví dụ: The police are looking into the matter of the stolen computers. Cảnh sát đang điều tra việc các máy tính bị mất cấp.
Look on: đứng nhìn thò ơ
Look out: coi chừng, coi chừng cẩn thận
to look out = to be careful or cautious (also: to watch out); both of these idioms can occur with the preposition for: coi chừng, cẩn thận, thận trọng
Look out for: cảnh giác với
Look over: kiểm tra, xem xét, phán đoán, duyệt lại, xem lại
to look over = to examine, to inspect closely (also: to go over, to read over, to check over) (S): Xem xét, kiểm tra cẩn thận
Look up to: tôn trọng
Look down on: coi thường
to look down upon: khinh khi, khinh thị, khinh dễ
to look after = take care of: chăm nom, chăm sóc
to look at: nhìn vào, trông vào
to look on with s.o: xem nhờ ai
to look to s.o for help: trông cậy ai giúp đõ
to look up: tìm kiếm, tra từ điển
to look up to: kính trọng, kính mến
Lose sight of: mất hút
Lose track of: mất dấu
Lose touch with: mất liên lạc
little by little: dần dần từng chút từng chút một, từ từ
little by little = gradually, slowly (also: step by step): dần dần, từ từ
to laugh at: cười chế nhạo
to lean on: tựa lên, dựa lên
to learn s.th by heart: học thuộc lòng
to leave out: thiếu sót, bỏ sót, làm mất
to leave s.th with s.o: để cái gì lại cho ai giữ
to lie down: tựa vào vật gì, nằm xuống
to long for: mong đợi
M
Cụm động từ với make
Make a contribution to: góp phần
Make a decision on: quyết định
Make a fuss about: làm om xòm
to make a singer of s.o: làm cho ai trở thành ca sĩ
to make a fool of s.o: làm cho ai trở thành ngu ngốc
To make a success of sth: thành công về việc gì
Make allowance for: chiếu cố
Make out: phân biệt
To make out = to do, to succeed, to progress: thực hiện, thành công, tiến bộ
Ví dụ: Charlie didn’t make out very well on his final examinations. He may have to repeate one ore more classes. Charlie đã không làm bài thi tốt cho lắm vào kỳ thi cuối cùng. Nó có thể sẽ phải học lại vài môn.
Make up: trang điếm, bịa chuyện
Make up for: đền bù, hoà giải với ai
Make the way to: tìm đưòng đến
Make fun of: chế diễu
Make room for: chọn chỗ
To make sure= to be sure, to ascertain (also: to make certain): nhớ chắc, đoán chắc, xác minh
Ví dụ: Please make sure that you turn off the radio before you go out. Làm ơn nhớ kỹ là phải tắt radio trước khi đi khỏi nhé.
Make complaint about: kêu ca, phàn nàn
to make the best of s.th: tận dụng tối đa điều gì
to make a success of s.th: thành công về cái gì
to make believe: giả vờ, giả đò
to make clear: vạch rõ, giảng, nói rõ
to make faces: nhăn nhó, nhăn mặt, làm trò khỉ
to make for the open sea: bắt đầu ra khơi
to make friend: kết bạn, làm bạn
to make good: thành công (thêm giời từ “in”)
to make good time: đi nhanh chóng, mau
to make oneself pleasant to s.o: vui vẻ chiều chuộng, làm hài lòng ai
to make out: thành công, tiến bộ, có kết quả
to make over: sửa đổi trang phục lại cho giống như mới
to make sense: có thể tin được, có lý, hợp lý
to make up: Trang điểm
to make up one’s mind: quyết định
Mix out: trộn lẫn, lộn xộn
Miss out: bỏ lỡ
Move away: bỏ đi, ra đi
Move out: chuyển đi
Move in: chuyển đến
Mistake sb for sb else: nhầm ai với ai
to meet halfway: điều đình, hóa giải
to meet s.o at (a place): đón ai ở một nơi nào
to mix up – to be mixed up – to get mixed up: trộn lại, trộn lên
to mix up = to stir or shake well (S); to confuse, to bewilder (S): khuấy, trộn, lắc đều; làm cho ai bối rối, lúng túng
Ví dụ: You should mix up the ingredients well before you put them n the pan. Bạn nhớ trộn kỹ các thành phần trước khi đổ vào chảo.
to moan like hell: than trời trách đất
N
never mind: đừng lưu tâm đến, dưng lưu ý đến, khỏi lo
no good to s.o: không tốt cho ai
O
Order sb about st: sai ai làm gì
Owe st to sb: có được gì nhờ ai
on time: đúng giờ
to object to: phản đối
to object to s.th: phản đối điều gì
on purpose = for a reason, deliberately: có mục đích, có chủ ý, cố ý
over and over (again): repeatedly (also: time after time, time and again): lặp lại nhiều lần (có thể dùng: time after time, time and again)
P
Pass away = to die: Qua đời
Pass by = go past: đi ngang qua, trôi qua
Pass on to = hand down to: truyền lại
Pass out = to faint: ngất
Cụm động từ với pay
Pay sb back: trả nợ ai
Pay up the dept: trả hết nợ nần
Pay attention to: chú ý
to pay attention (to): to look at and listen to someone while they are speaking, to concentrate: nhìn và lắng nghe người nào đó đang nói, chú ý đến, để ý đến, tập trung vào.
to pay s.th for s.th: trả vật gì để được cái gì
Point out: chỉ ra
Cụm động từ với pull
Pull back: rút lui
Pull down = to knock down: kéo đổ, san bằng
Pull in to: vào (nhà ga)
Pull st out: lấy cái gì ra
Pull over at: đỗ xe
Cụm động từ với put
Put st aside: cất đi, để dành
Put st away: cất đi
to put away: to remove from sight, to put in the proper place (S-tách ra được): to put something in the place or container where it is usually kept: sắp xếp lại, dẹp đi, cất đi, đặt đúng chỗ
Put through to sb: liên lac với ai
Put down: hạ xuống
Put down to: lí do của
Put on: mặc vào; tăng cân
to put on = to place on oneself (usually said of clothes) mặc vào, đội (nón) thường nói về áo quần
Ex: Mary put on her coat and left the room.
Put up: dựng lên, tăng giá
Put up with: tha thứ, chịu đựng, nhân nhượng
Put up for: xin ai ngủ nhờ
to put out: dập tắt, thổi tắt (ngọn lửa, đèn)
Put St/ sb out: đưa ai / cái gì ra ngoài
Put off: trì hoãn
to put off = to postpone (S): dời lại, hoãn lại, đình lại
Put down to: lí do của
Put on: mặc vào ; tăng cân
to put credit in s.o: đặt tin tưởng vào ai
to put down: đàn áp, dẹp, tiễu trừ
to put on (weight): cân nặng thêm, béo ra, lên cân
to put on: mặc, đội, mang ( mũ, nón, áo quần…)
to put s.th away: cất vật gì vào chỗ của nó
to put together: lắp, rắp lại, hợp lại với nhau
Put an end to: kết thúc
Put a stop to: chấm dứt
Play an influence over: có ảnh hưởng
to pick out= to choose, to select (S): chọn lựa, lựa ra
to pick up: chọn lựa, nhấc lên, cầm lên
to pick up = to lift from the floor, table, etc., with one’s fingers: nhặt lên, lượm lên
Could you pick your toy up before someone falls over it? (…để người ta giẫm phải té thì sao?)
to pin the failure on s.o: đổ thừa thất bại là do ai
to plan on doing s.th: dự định làm điều gì
to point out: chỉ, vạch ra
to prevent s.o from doing s.th: ngăn cản ai làm điều gì
to protect s.o from s.th: che chở cho ai khỏi điều gì
to provide s.o with s.th: cung cấp cho ai cái gì
Q
to quarrel about s.th: cãi nhau vì chuyện gì
to quarrel with s.o about s.th: cái nhau với ai về điều gì
quite a few = many : nhiều
R
Cụm động từ với run
Run after: truy đuổi
Run away/ off from: chạy trốn
Run on st: chạy bằng, hoạt động bằng
Ví dụ: Why are cars which run on electricity still not used by many people? Tại sao xe hơi chạy bằng điện không được nhiều người sử dụng?
Run out (of): cạn kiệt
Run over: đè chết
Run back: quay trở lại
Run down: cắt giảm, ngừng phục vụ
Run into: tình cờ gặp, đâm xô, lâm vào, tình cờ gặp, chạm trán với, ngẫu nhiên thấy
to run across = to come across: tình cờ gặp, chạm trán với, ngẫu nhiên thấy
to run across s.o: tình cờ gặp lại ai
to run an errands: làm việc vặt, mua bán lặt vặt
to run away: thoát ly, ra đi, trốn đi
to run away from home: bỏ nhà ra đi, trốn khỏi nhà
to run up to: chạy tới
right away = very soon, immediately (also: at once): rất nhanh, tức thời, ngay lập tức
Ring after: gọi lại sau
Ring off: tắt máy (điện thoại)
To rejoice at: mừng rõ về điều gì
to read s.th in the book: đọc được điều gì đó trong sách
to rejoice at (over, in) s.th: mừng rỡ về điều gì
to rely on: tin tưởng vào ai
to reminds s.o of s.th: gợi (nhắc nhở) ai nhớ điều gì
to respect s.o for s.th: kính trọng ai về điều gì
to rest s.th against s.th: tựa, đấu cái gì vào cái gì
to rise = to get up: đứng dậy
to rush at s.o: xông vào ai
S
Save up: Để giành
See about = see to: quan tâm, để ý
See about = to give attention or time to (also: to attend to, to see to) lưu tâm đến việc gì, lo liệu việc gì, dành thời gian để làm việc gì (có thể dùng: to attend to, to see to)
Ví dụ: Who is going to see about getting us a larger room for the meeting? Ai sẽ lo việc cho chúng tôi một căn phòng rộng hơn để hội họp?
See sb off: tạm biệt
See sb though: nhận ra bản chất của ai
See over = go over: Xem qua, đi qua
Cụm động từ với send
Send for: yêu cầu, mời gọi
Send to: đưa ai vào (bệnh viện, nhà tù)
Send back: trả lại
to send for s.o: gửi ai đến, gửi ai tới
to send s.o s.th: gửi cho ai cái gì
to send s.th to s.o: gửi cái gì cho ai
to set on fire: gây hỏa hoạn
Cụm động từ với set
Set out / off: khởi hành, bắt đầu
Set in: bắt đầu (dùng cho thời tiết)
Set up: dựng lên
Set sb back: ngăn cản ai
to set fire to: làm cháy, tiêu hủy
to set on fire: đốt cháy
Set fire to: đốt cháy
to set out: bắt đầu, ra đi, lên đường, khởi hành
Settle down: an cư lập nghiệp
Show off: khoe khoang, khoác lác
Show up: đến tới
Shop round: mua bán loanh quanh
Shut down: sập tiệm, phá sản
Shut up: ngậm miệng lại
Sit round: ngồi nhàn rỗi
Sit up for: chờ ai cho tới tận khuya
Slown down: chậm lại
So far: until now, until the present time (also: up to now, as of yet): cho tới bây giờ, cho tới thời gian hiện tại (có thể dùng: up to now, as of yet)
Ví dụ: How many idioms have we studied in this book up to now? Cho tới bây giờ chúng ta đã học được bao nhiêu thành ngữ trong cuốn sách này rồi?
Cụm động từ với stand
Stand by: ủng hộ ai
Stand out: nổi bật
Stand for: đại diện, viết tắt của, khoan dung
Stand in for: thế chỗ của ai
to stand a chance: có cơ hội, có thể có được
to stand for: khoan dung, chịu đựng, tượng trưng cho, thay thế cho
to stand out: nổi bật
to stand to reason: rõ ràng, hợp lí, cố ý, hiển nhiên
to stand up for: đòi hỏi, bênh vực, ủng hộ
Cụm động từ với stay
Stay away from: tránh xa
Stay behind: ở lại
Stay up: đi ngủ muộn
Stay on at: ở lại truờng để học thêm
to stay in: ở nhà
to stay out: vắng nhà, đi ra ngoài
to stay up: ngồi thức, thức
To succeed in: thành công
To speak in a whisper: nói nhỏ
Show affection for: có cảm tình
stick out: nhô ra, lộ ra, lòi ra
to sacrifice one’s life: hi sinh cuộc đời mình cho
to save s.o from doing s.th: giúp ai tránh khỏi phải làm điều gì
to say s.th to s.o’s face: nói thẳng vào mặt ai
to see about: để ý đến, lưu ý, lưu tâm
to see s.o off at (a place): tiễn ai
to serve one right: đáng tội, đáng kiếp, đáng đời
to shake hand: bắt tay chào
to show a spirit towards s.o: chứng tỏ tình cảm, chứng tỏ tinh thần đối với ai
to show off: khoe khoang, phô trưong
to show up: hiện diện, có mặt
to smile at s.o: mỉm cưòi với ai
sooner or later = eventually, after a period of time: sớm muộn gì (tình huống có thể xảy ra, sau một khoảng thời gian)
If you study Engish seriously, sooner or later you’ll become fluent.
to speak in whisper: nói nhỏ, nói thì thầm
to spend money on s.th: tiêu sài tiền về món gì
to spend money on s.th: tiêu tiền vào việc gì
(it) stands to reason: to be clear and logical: rõ ràng và hợp lý
This idiom is almost always used with the pronoun subject it and is followed by a that clause. Thành ngữ này hầu như luôn luôn được dùng với đại tư it làm chủ từ và có mệnh đề that theo sau.
Ví dụ: It stands to reason that a person without experience can not do the work as well as an experienced one. Thật rõ ràng và hợp lý là một người không có kinh nghiệm không thể làm việc giỏi như một người đã có kinh nghiệm.
to stick s.o: lừa gạt, lừa đảo
to stick to: kiên trì đeo đuổi, bền lòng, không thay đổi
to stick up: cướp có vũ khí
to suffer from: khổ vì, đau khổ vì
to suggest to s.o: gợi ý cho ai, cho ai biết là
to supply s.o with s.th: cung cấp cho ai cái gì
T
Cụm động từ với take
to take a trip= to go on a journey, to travel: đi một chuyến, làm một chuyến đi, đi du lịch
Take away from: lấy đi, làm nguôi đi
Take after: giống ai như đúc
Take sb / st back to: đem trả lại
Take down: lấy xuống
Take in: lừa gạt ai, hiểu
Take on: to employ someone : tuyển thêm, lấy thêm người
Take off: cất cánh, cởi tháo bỏ cái gì
to take off = to remove (usually said of clothes) cởi (áo, quần, nón…) ra (thường nói về quần áo)
Take over: giành quyền kiểm soát
Take up: đảm nhận, chiếm giữ (không gian), bắt đầu làm gì (sở thích tiêu khiển)
Take to: yêu thích
Take note of: để ý
Take care of: chăm sóc
Take advantage of: lợi dụng
Take leave of: từ biệt
Take account of: lưu tâm
Take/have pity on: thương xót
Take interest in: quan tâm
to take out: lấy ra, rút ra
to take out = to remove, to extract (S): to go on date with (S) (also: to go out with): lấy ra; có hẹn với ai
to take s.o for s.o: nhầm ai với ai
to take a hike = to go for a hike: hàm ý cách đi hăng hái, nghiêm túc
to take a look at: xem, nhìn đến
to take a seat: ngồi xuống , mòi ngồi
to take a walk: đi bộ, đi dạo
to take apart: tháo rời từng bộ phận
to take delight in doing s.th: thích thú làm điều gì
to take down: lấy xuống, đem xuống, ghi chép (tốc ký)
to take for granted: xem cho là thật, là hiển nhiên, chấp nhận như vậy
to take hold of: cầm, nắm lấy
to take hold of: to grasp, to grip with the hands: nắm lấy, giữ chắc trong tay
ví dụ: You should take hold of the railing as you go down those step stairs. Bạn nên nắm chắc tay vịn khi đi xuống cầu thang dốc đó.
to take into account: để ý đến, kể đến, lưu ý đến
to take into account: to consider a fact while evaluating a situation (S) xem xét sự việc trong khi đánh giá một hiện trạng
ví dụ: The judge took the prisoner’s young age into account before sentencing him to three months in jail. Vị thẩm phán có xem xét đến tuổi hãy còn trẻ của phạm nhân trước khi kết án hắn ta ba tháng tù giam
to take off: cởi, tháo, gió ( nón, dày, dép…)
to take on: tuyển dụng, thuê mướn ( người làm)
to take one’s time: làm thư thả, không vội vàng, làm một cách ung dung
to take one’s time = to do without rush, not to hurry: hãy thong thả, đừng vội vã.
This idiom is often used in the imperative form (mệnh lệch cách)
to take one’s word for s.th: tin tưởng lời ai nói về điều gì
to take over: đảm đương, đảm nhiệm, đảm trách
to take pains: làm việc tận lực, hết sức cẩn thận
to take part: tham dự
to take part in= to be involved in, to participate in (also: to be in on): có dính líu đến, tham dự, tham gia
to take pity on: thương hại, thương xót
to take place: xảy ra
to take s.o by surprise: làm cho ai ngạc nhiên
to take s.o by the hand: nắm tay ai
to take time off – to have time off: được nghỉ, nghỉ
Talk sb into St: thuyết phục ai
Talk sb out of: cản trở ai
Throw away: ném đi, vứt hẳn đi
to throw away: to discard, to dispose of : ném đi, vứt bỏ
Throw out: vứt đi, tống cổ ai
Tie down: ràng buộc
Tie in with: buộc chặt
Tie sb out = wear sb out = exhaust sb: Làm ai đó kiêt sức
tell on sb = inform = mách (báo cho biết)
(informal: to give information about someone, usually something bad that they have said or done, especially to a person in authority: dùng không thân mật, cho biết thông tin về một người nào đó, thường là tin xấu, đặc biệt là người có chức vụ cao)
Tell off: mắng mỏ
Try on: thử (quần áo)
Try out: Thử ….(máy móc)
Phrasal verbs với turn
Turn away= turn down: từ chối
Turn into: chuyển thành
Turn out: Sản xuất, hóa ra là, rốt cuộc, trở thành
to turn out: to become or result; to appear, to attend (also: to come out): trở nên hay trở thành; hiện diện, tham dự (có thể dùng: to come out)
Ví dụ: What was the turnout for the public hearing on the education reforms? Số người tham dự buổi phổ biến những cải cách giáo dục là bao nhiêu?
Turn on / off: mở/ tắt
Turn up / down: vặn to, nhỏ (âm lượng)
Turn up: xuất hiện, đến tới
Turn in: đi ngủ
To turn one’s back on someone: bỏ rơi ai
to turn into: đổi sang, đổi thành
to turn on: mở, bật ( TV, máy lạnh, đèn…) trái nguợc với to turn off
to turn on= to start or cause to function (also: to switch on)(S): mở máy, mở công tắc
to turn off = to cause to stop functioning (also: to switch off, to shut off) tắt máy, tắt công tắt
to turn one’s back on s.o: quay lưng lại với ai, bỏ roi ai
to talk over: bàn luận, thảo luận, nghiên cứu, xem xét
to taste of: có mùi, có vị
to tear off: xé đứt, xé bỏ
to tear up: xé ra thành từng mảnh, hủy bỏ
to tell s.o about s.th: kể cho ai nghe về điều gì
to thank s.o for doing s.th: cảm on ai vì đã làm điều gì
to think of = to have a (good or bad) opinion of: nghĩ (tốt hay xấu) về ai, nghĩ tới, có ý kiến về
to think of s.o: nghĩ về ai
to think over: suy nghĩ chính chắn, xét kỹ
to think up: phát minh, khám phá, tìm ra
to throw s.th at s.o: ném cái gì vào ai
to tie up: cột chặt, buộc chặt
to tire out = to make very weary due to difficult conditions or hard effort (also: to wear out)
to treat someone to something: thiết đãi ai món gì
to tremble with cold: run vì lạnh
to trouble s.o for s.th: phiền ai giúp điều gì
to try on: thử, cố gắng
U
Up to date: modern; current, timely: hiện đại; hiện hành, đúng lúc
Khi đứng trước một danh từ thì dùng – để kết nối các từ với nhau
Ví dụ: The news program gave an up-to-date account of the nuclear accident. The newscaster said that the would update the news report every half hour. Chương trình tin tức đã phát đi lời tường thuật mới nhất về tai nạn hạt nhân. Người phát thanh viên nói rằng anh sẽ cung cấp tin mới nữa giờ một lần.
Use up: sử dụng hết, cạn kiệt
Used to (+bare infinitive) : formerly did, had the habit of: trước đây đã làm, có thói quen (làm gì) ở quá khứ (hiện tại không còn nữa).
Ví dụ: I used to live in New York, but I moved to California two years ago. Trước đây tôi thường sinh sống ở New York, nhưng tôi đã dời đến California cách đây 2 năm.
Urge sb into/ out of: thuyết phục ai làm gì/không làm gì
W
Wait for: đợi
Wait up for: đợi ai đến tận khuya
Watch out /over= look out: Cẩn thận, đề phòng, coi chừng
Watch out for = look out for: Tìm ra
Wear off: mất tác dụng, biến mất, nhạt dần
Wear sb out = exhaust sb: Làm ai đó kiệt sức
to wear out: to use something until it has no value or worth anymore, to make useless through wear (S – separable: có thể tách rời)
Work off: loai bỏ
Work out: tìm ra cách giải quyết
Work up: làm khuấy động
Wipe out / exhaust sb: huỷ diệt
Write down: viết vào
To write with a pen: viết bằng bút
to wait on (upon): dọn bàn ăn (chỗ ngưòi nào đó) phục dịch
to wait on= to serve in a store or restaurant: phục vụ trong một cửa hiệu hay trong nhà hàng
to walk up to: tiến tới
to waste time on s.th: lãng phí thòi gian về việc gì
to waste time on s.th: phí phạm thời gian về việc gì
to wish for: ước ao
to wonder about: tự hỏi về, ngạc nhiên về
to work for a company: làm việc cho một công ty
to work for living: làm việc để kiếm sống
to worry about: lo lắng về
to write with (a pen): viết bằng (bút)
would rather (I would rather = I’d rather…….): thích hơn
would rather = prefer to (also: would just as soon): thích hơn
Như vậy Tổng hợp cụm động từ phrasal verbs thông dụng trong tiếng Anh không thể thiếu cho người học tiếng Anh, danh sách phrasal verb tiếng Anh này được cập nhật thường xuyên để hy vọng đây là trang web đầy đủ nhất về cụm động từ tiếng Anh hay phrasal verb thông dụng. Việc cập nhật này cũng cần sự đóng góp và bình luận của bạn bên dưới bài viết.