Home Giải thích thuật ngữ Thuật ngữ về du học, từ viết tắt văn bằng

Thuật ngữ về du học, từ viết tắt văn bằng

Thuật ngữ về du học, từ viết tắt văn bằng là những thuật ngữ rất phổ biến trong những form mẫu, khi tìm hiểu về khóa học, học phí, văn bằng đại học, thạc sỹ…Bài viết sưu tầm này với hy vọng khi đọc tài liệu nước ngoài, sẽ giúp bạn dễ hiểu hơn. Trong quá trình đọc, nếu gặp trở ngại gì, hãy email phungocviet03@gmail.com để chúng tôi cung cấp thêm thông tin.

Thuật ngữ về du học, từ viết tắt văn bằng

    
STTCSOCivil Society organization(Tổ chức) hiệp hội nghề nghiệp
1PEProcuring EntitiesCơ quan chủ quản
2PEIAProgram Environment Impact AssessmentBáo cáo Đánh giá Tác động Môi trường cấp Chương trình
3PERPost Evaluation ReportBáo cáo đánh giá tài liệu
4PGAEPartnership Group on Aid EffectivenessNhóm Quan hệ đối tác về hiệu quả viện trợ
5PIDProject Information DocumentTài liệu Thông tin Dự án
6PPTAProject Preparation Technical AssistanceHỗ trợ kỹ thuật chuẩn bị dự án
7QBSQuality-Based SelectionTuyển chọn Tư vấn trên cơ sở Chất lượng
8QCBSQuality- and Cost-Based SelectionTuyển chọn Tư vấn trên Cơ sở Chất lượng và Chi phí
9RAPResettlement Action PlanKế hoạch Hành động Tái định cư (RAP)
10RFPRequest for ProposalHồ sơ Mời thầu
11OECD/DACOrganisation for Economic Co-operation and Development/ Development Assistance CommitteeTổ chức Hợp tác và Phát triển Kinh tế/Ủy ban Hỗ trợ Phát triển
12OSCACOffice of the Steering Committee for Anti-CorruptionVăn phòng Ban chỉ đạo Trung ương về phòng chống tham nhũng
13SAVState Audit of VietnamKiểm toán Nhà nước
14RNIPRoad Network Improvement ProgramChương trình Nâng cấp mạng lưới đường bộ
15SAPROFSpecial assistance for project formation(Nhóm) Hỗ trợ đặc biệt thành lập dự án
16SBDsStandard Bidding DocumentHSMT chuẩn
17SSSSingle-Source SelectionTuyển chọn Tư vấn
18VACCVietnam Association of Construction ContractorsHiệp hội các Nhà thầu Xây dựng Việt Nam
19VECASVietnam Engineering Consultant AssociationHiệp hội Tư vấn Xây dựng Việt Nam
20VIFCEAVietnam Federation of Civil Engineering AssociationsTổng hội Xây dựng Việt Nam
21VUSTAVietnam Union of Science and Technology AssociationsLiên hiệp Hội khoa học và Kỹ thuật Việt Nam
22AASHTOAmerican Association of State Highway and Transportation OfficialsHiệp hội Đường và Giao thông Hoa Kỳ
23AFAdditional FundVốn bổ sung
24AWPAnnual Work ProgramKế hoạch Xây lắp Năm thứ….
25CBOCommunity-based organisationsTổ chức Cộng đồng
26CPMCritical path methodPhương pháp đường tới hạn
27CQSSelection Based on Consultants’QualificationsTuyển chọn trên cơ sở Năng lực của Tư vấn
28DPODetail Project OutlineĐề cương chi tiết dự án (WB)
29EMDPEthnic Minority Development PlanKế hoạch Phát triển Dân tộc Thiểu số
30FBSSelection under a Fixed BudgetTuyển chọn theo một ngân sách cố định
31IMAIndependent Monitoring AgencyCơ quan Giám sát Độc lập
32ITCInstructions to ConsultantsChỉ dẫn cho Tư vấn
33LCSLeast-Cost SelectionTuyển chọn Tư vấn theo Chi phí Thấp nhất
34LOILetter of InvitationThư mời
35MOSMonthly Operational SummaryBáo cáo Tóm tắt Hoạt động Hàng tháng
36OM(Project) Operation ManualSổ tay điều hành dự án
37PADProject Appraisal DocumentTài liệu Thẩm định dự án
38PAsProcurement AgentsĐại lý Mua sắm
39PCNProject Concept NoteTóm tắt ý tưởng dự án (WB)
40PCRProject Completion ReportBáo cáo hoàn thành dự án
41DCAMDepartment of Construction Activities ManagementVụ Quản lý các Hoạt động Xây dựng
42DFIDDepartment for International DevelopmentBộ Phát triển Quốc tế (Vương Quốc Anh)
43DPPDepartment of Public ProcurementCục Quản lý Đấu thầu
44GOOffice of the GovermentVăn phòng Chính phủ
45GOVGovernment of  VietnamChính phủ Việt Nam
46IBRDInternational Bank for Reconstruction and Development (World Bank)Ngân hàng Tái thiết và Phát triển Quốc tế
47IDAInternational Development AgencyHiệp hội Phát triển Quốc tế
48MOCMinistry of ConstructionBộ Xây dựng
49MPIMinistry of Planning and InvestmentBộ Kế hoạch và Đầu tư
50NORADNorwegian Agency for Development CooperationCơ quan Hợp tác Phát triển Nauy
51SOCBsState-Owned Commercial BanksNgân hàng Thương mại Quốc doanh
52SOEsState-Owned EnterprisesDoanh nghiệp Nhà nước
53UNCACUnited Nations Convention on Anti CorruptionCông ước của LHQ về chống tham nhũng
54UNDPUnited Nations Development ProgrammeChương trình Phát triển của LHQ
55SWApsSector-Wide ApproachesCách tiếp cận toàn Ngành
56TORTerms of ReferenceĐiều khoản Tham chiếu
57VPVietnam PilotDự án Thử nghiệm Việt Nam
58CBRCalifornia Bearing RatioChỉ số biểu thị sức chịu tải của đất và vật liệu dùng trong tính toán thiết kế kết cấu của áo đường theo phương pháp của AASHTO.
59FWDFalling Weight Deflectometer
60GPSPrimary control points (GPS)Đường chuyền cơ sở (GPS)
61IDFIntensity-Duration-Frequency (IDF)Cường độ- Thời gian -Tần suất (IDF)
62ATBAsphalt Treated BaseLớp móng/trộn cấp phối gia cường ATB
63TGTechnical GuidlineSổ tay Hướng dẫn Kỹ thuật
64CCDCoST Concept DesignThiết kế ý tưởng CoST
65CMPICoST Material Project InformationThông tin Dự án trọng yếu CoST
66EITIExtractive Industries Transparency InitiativeSáng kiến minh bạch hóa trong ngành công nghiệp khai khoáng
67VMSGVietnam Multi-Stakeholder GroupNhóm đa biên Việt Nam

Hy vọng bài viết về Thuật ngữ về du học, từ viết tắt văn bằng sẽ là một hành trang quan trọng giúp bạn hiểu tốt hơn khi đọc những  tài liệu tiếng Anh liên quan. Hoặc các bạn có thể góp ý thêm bằng cấp cung cấp thêm thông tin về phungocviet03@gmail.com.

3/5 - (2 bình chọn)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *