Bài viết này sưu tầm các địa danh phổ biến của Trung Quốc, Đài Loan để dịch sang tiếng Việt, Anh, để tạo điều kiện thuận lợi về tính tra cứu và thống nhất của nội dung bản dịch. Gồm các địa danh như Quảng Đông, Quảng Châu, Hồ Nam…ngoài ra, còn tập hợp các cơ quan nhà nước của Trung Quốc để thống nhất hóa nội dung bản dịch.
Tên địa danh Trung Quốc, Đài Loan sang tiếng Việt, Anh (tam ngữ)
Phiên âm | Tên tiếng Trung | Tên Tiếng Việt | Tên Tiếng Anh |
---|---|---|---|
ānhuī shěng | 安徽省 | Tỉnh An Huy | Anhui |
Héféi shì | 合肥市 | thành phố Hợp Phì | Hefei |
Fújiàn shěng | 福建省 | Tỉnh Phúc Kiến | Fujian |
Fúzhōu shì | 福州市 | thành phố Phúc Châu | Fuzhou |
Gānsù shěng | 甘肃省 | Tỉnh Cam Túc | Gansu |
Lánzhōu shì | 兰州市 | thành phố Lan Châu | Lanzhou |
Guǎngdōng shěng | 广东省 | tỉnh Quảng Đông | Guangdong |
Guǎngzhōu shì | 广州市 | thành phố Quảng Châu | Guangzhou |
Guìzhōu shěng | 贵州省 | tỉnh Quý Châu | Guizhou |
Guìyáng shì | 贵阳市 | thành phố Quý Dương | Guiyang |
Hǎinán shěng | 海南省 | tỉnh Hải Nam | Hainan |
Hǎikǒu shì | 海口市 | thành phố Hải Khẩu | Haikou |
Héběi shěng | 河北省 | tỉnh Hà Bắc | Hebei |
Shíjiāzhuāng shì | 石家庄市 | thành phố Thạch Gia Trang | Shijiazhuang |
Hēilóngjiāng shěng | 黑龙江省 | tỉnh Hắc Long Giang | Heilongjiang |
Hā’ěrbīn shì | 哈尔滨市 | thành phố Cáp Nhĩ Tân | Harbin |
Hénán shěng | 河南省 | tỉnh Hà Nam | Henan |
Zhèngzhōu shì | 郑州市 | thành phố Trịnh Châu | Zhengzhou |
Húběi shěng | 湖北省 | tỉnh Hồ Bắc | Hubei |
Wǔhàn shì | 武汉市 | thành phố Vũ Hán | Wuhan |
Húnán shěng | 湖南省 | tỉnh Hồ Nam | Hunan |
Chángshā shì: | 长沙市 | thành phố Trường Sa | Changsha |
Jiāngsū shěng | 江苏省 | tỉnh Giang Tô | Jiangshu |
Nánjīng shì | 南京市 | thành phố Nam Kinh | Nanjing |
Jiāngxī shěng | 江西省 | tỉnh Giang Tây | Jiangxi |
Nánchāng shì | 南昌市 | thành phố Nam Xương | Nanchang |
Jílín shěng | 吉林省 | tỉnh Cát Lâm | Jilin |
Chángchūn shì | 长春市 | thành phố Trường Xuân | Changchun |
Liáoníng shěng | 辽宁省 | tỉnh Liêu Ninh | Liaoning |
Shěnyáng shì | 沈阳市 | thành phố Thẩm Dương | Shenyang |
Qīnghǎi shěng: | 青海省 | tỉnh Thanh Hải | Qinghai |
Xīníng shì | 西宁市 | thành phố Tây Ninh | Xining |
Shāndōng shěng | 山东省 | tỉnh Sơn Đông | Shandong |
Jǐnán shì | 济南市 | thành phố Tế Nam | Jinan |
Shanxī shěng | 山西省 | tỉnh Sơn Tây | Shanxi |
tài yuán shì | 太 原市 | thành phố Thái Nguyên | Taiyuan |
Shǎnxī shěng | 陕西省 | tỉnh Thiểm Tây | Shaanxi |
Xī’ān shì | 西安市 | thành phố Tây An | Xian |
Sìchuān shěng | 四川省 | tỉnh Tứ Xuyên | Sichuan |
Chéngdū shì | 成都市 | thành phố Thành Đô | Chengdu |
Táiwān shěng | 台湾省 | tỉnh Đài Loan | Taiwan |
Táiběi shì | 台北市 | thành phố Đài Bắc | Taipei |
Táizhōng | 臺中市 or 台中市 | thành phố Đài Trung | Taichung City |
Yúnnán shěng | 云南省 | tỉnh Vân Nam | Yunnan |
Kūnmíng shì | 昆明市 | thành phố Côn Minh | Kunming |
Zhèjiāng shěng | 浙江省 | tỉnh Triết Giang | Zhejiang |
hángzhōu shì | 杭州市 | thành phố Hàng Châu | Hangzhou |
Běijing shì | 北京市 | thành phố Bắc Kinh | Beijing |
chóng qìng shì | 重庆市 | thành phố Trùng Khánh | Chongqing |
Shànghǎi shì | 上海市 | thành phố Thượng Hải | Sanghai |
tiān jīn shì | 天 津市 | thành phố Thiên Tân | Tianjin |
Guǎngxī Zhuàngzú zìzhìqū | 广西壮族自治区 | khu tự trị dân tộc Chuang Quảng Tây | Guangxi Zhuang Autonomous Region |
Nánníng shì | 南宁市 | thành phố Nam Ninh | Namning |
nèimēnggǔ zìzhìqū | 内蒙古自治区 | khu tự trị Nội Mông | Mongol |
Hūhéhàotè shì | 呼和浩特市 | thành phố Huhhot | Hohhot |
Níngxià Huízú zìzhìqū | 宁夏回族自治区 | khu tự trị dân tộc Hồi Ninh Hạ | Ningxia Hui Autonomous Region |
xīzàng zìzhìqū | 西藏自治区 | khu tự trị Tây Tạng | Tibet Autonomous Region |
Yínchuān shì | 银川市 | thành phố Ngân Xuyên | Yinchuan City |
Lāsà shì | 拉萨市 | thành phố Lhasa | Lhasa |
Xīnjiāng Wéiwúěrzú zìzhìqū | 新疆维吾尔族自治区 | khu tự trị dân tộc Duy Ngô | Xinjiang Uygur Autonomous Region |
Wūlǔmùqí shì | 乌鲁木齐市 | thành phố Urumqi | Urumqi |
Aòmén tèbié xíngzhèng qū | 澳门特别行政 区 | Đặc khu hành chính Macao | Macao Special Administrative Region |
Xiānggǎng tèbié xíngzhèng qū | 香港 特别行政 区 | Đặc khu hành chính Hồng Kông | Hong Kong Special Administrative Region |
Táoyuán Shì | phồn thể: 桃園市; giản thể: 桃园市 | Thành phố Đào Viên | Taoyuan City |
Tên tiếng Anh, Việt, Trung của các cơ quan nhà nước của Trung Quốc được sưu tầm để mang lại sự tiện lợi trong quá trình dịch thuật tiếng Anh & Trung
国务院机构英-越文译名
TÊN TIẾNG ANH – VIỆT CỦA CÁC CƠ QUAN QUỐC VỤ VIỆN TQ
一、中华人民共和国国务院办公厅
General Office of the State Council of the People’s Republic of China
Văn phòng Quốc Vụ Viện nước Cộng Hòa Nhân Dân Trung Hoa (TQ)
Xem thêm điều cần biết để sở hữu giấy miễn thị thực 5 năm
二、国务院组成部门
中华人民共和国外交部
Ministry of Foreign Affairs of the Peoples Republic of China
Bộ Ngoại giao TQ
中华人民共和国国防部
Ministry of National Defence of the People’s Republic of China
Bộ Quốc phòng
中华人民共和国国家发展和改革委员会
National Development and Reform Commission of the People’s Republic of China
Ủy ban phát triển và cải cách TQ
中华人民共和国教育部
Ministry of Education of the People’s Republic of China
Bộ Giáo dục TQ
中华人民共和国科学技术部
Ministry of Science and Technology of the People’s Republic of China
Bộ Khoa học kỹ thuật TQ
Xem thêm Dịch vụ hợp pháp hóa lãnh sự
中华人民共和国国防科学技术工业委员
Commission of Science, Technology and Industry for National Defence of the People’s Republic of China
Ủy ban Công nghiệp và khoa học kỹ thuật Quốc phòng
中华人民共和国国家民族事务委员会
State Ethnic Affairs Commission of the People’s Republic of China
Ủy ban Nhà nước về Công tác Dân tộc
中华人民共和国公安部
Ministry of Public Security of the People’s Republic of China
Bộ Công An
中华人民共和国国家安全部
Ministry of State Security of the People’s Republic of China
Bộ An ninh Quốc gia
中华人民共和国监察部
Ministry of Supervision of the People’s Republic of China
Bộ Giám sát
中华人民共和国民政部
Ministry of Civil Affairs of the People’s Republic of China
Bộ Dân chính
中华人民共和国司法部
Ministry of Justice of the People’s Republic of China
Bộ Tư pháp
中华人民共和国财政部
Ministry of Finance of the People’s Republic of China
Bộ Tài chính
中华人民共和国人事部
Ministry of Personnel of the People’s Republic of China
Bộ Nhân sự
中华人民共和国劳动和社会保障部
Ministry of Labour and Social Security of the People’s Republic of China
Bộ Lao động bảo bảo hiểm xã hội
中华人民共和国国土资源部
Ministry of Land and Resources of the People’s Republic of China
Bộ Tài nguyên đất đai
中华人民共和国建设部
Ministry of Construction of the People’s Republic of China
Bộ Xây dựng
中华人民共和国铁道部
Ministry of Railways of the People’s Republic of China
Bộ Đường sắt
中华人民共和国交通部
Ministry of Communications of the People’s Republic of China
Bộ Giao thông
中华人民共和国信息产业部
Ministry of lnformation Industry of the People’s Republic of China
Bộ Thông tin
中华人民共和国水利部
Ministry of Water Resources of the People’s Republic of China
Bộ Thủy lợi
中华人民共和国农业部
Ministry of Agriculture of the People’s Republic of China
Bộ Nông nghiệp
中华人民共和国商务部
Ministry of Commerce of the People’s Republic of China
Bộ Thương mại
中华人民共和国文化部
Ministry of Culture of the People’s Republic of China
Bộ Văn hóa
中华人民共和国卫生部
Ministry of Health of the People’s Republic of China
Bộ Y tế
中华人民共和国国家人口和计划生育委员会
National Population and Family Planning Commission of the People’s Republic of China
Ủy ban dân số và sinh đẻ có kế hoạch
中国人民银行
People’s Bank of China
Nhân hàng Nhân Dân Trung Quốc
中华人民共和国审计署
National Audit office of the People’s Republic of China
Sở Kiểm toán Nhà nước
三、国务院直属特设机构 Các cơ quan trực thuộc Quốc Vụ Viện
国务院国有资产监督管理委员会
State-owned Assets Supervision and Administration Commission of the State Council
Ủy ban quản lý giám sát tài sản Nhà nước
四、国务院直属机构
中华人民共和国海关总署
General Administration of Customs of the People’s Republic of China
Tổng cục Hải Quan TQ
国家税务总局
State Administration of Taxation
Tổng cục Thuế
国家工商行政管理总局
State Administration for Industry and commerce
Cục quản lý hành chính Nhà nước về Công nghiệp và Thương mại
(Cục quản lý hành chính công thương Nhà nước)
国家质量监督检验检疫总局
General Administration of Quality Supervision,Inspection and Quarantine
Tổng cục Giám sát kiểm nghiệm chất lượng và kiểm dịch Nhà nước
国家环境保护总局
State Environmental Protection Administration
Cục bảo vệ môi trường Nhà nước
中国民用航空总局
General Administration of Civil Aviation of China
Tổng cục Hàng Không Dân dụng
国家广播电影电视总局
State Administration of Radio,Film and Television
Tổng cục Phát thanh truyền hình Nhà nước
国家新闻出版总署(国家版权局)
General Administration of Press and Publication(National Copyright Administration)
Tổng cục tin tức và xuất bản Nhà nước (Cục bản quyền nhà nước)
国家体育总局
General Administration of Sport
Tổng cục thể dục thể thao Nhà nước
国家统计局
National Bureau of statistics
Cục thông kê nhà nước
国家林业局
State Forestry Administration
Cục lâm nghiệp nhà nước
国家食品药品监督管理局
State Food and Drug Administration
Cục quản lý giám sát thực phẩm, dược phẩm Nhà nước
国家安全生产监督管理局
State Administration of Work Safety
Cục giám sát quản lý an toàn sản xuất Nhà nước
国家知识产权局
State Intellectual Property Office
Cục sở hữu trí tuệ Nhà nước
国家旅游局
National Tourism Administration
Cục Du lịch Nhà nước
国家宗教事务局
State Administration for Religious Affairs
Cục các vấn đề tôn giáo Nhà nước
国务院参事室
Counsellors’Office of the State Council
Văn phòng tham sự Quốc vụ viện
国务院机关事务管理局
Government Offices Administration of the State Council
Cục quản lý sự vụ cơ quan Quốc vụ viện
五、国务院办事机构 Cơ quan giúp việc Quốc vụ viện
国务院侨务办公室 Overseas
Chinese Affairs Office of the State Council
Văn phòng Ngoại kiều TQ
国务院港澳事务办公室
Hong Kong and Macao Affairs Office of the State Council
Văn phòng Hông Kông và Macao Quốc vụ viện
国务院法制办公室
Legislative Affairs Office of the State Council
Văn phòng pháp chế Quốc vụ viện
国务院研究室
Research Office of the State council
Phòng nghiên cứu Quốc vụ viện
六、国务院直属事业单位 Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Quốc vụ viện
新华通讯社
Xinhua News Agency
Tân Hoa Xã
中国科学院
Chinese Academy of Sciences
Viện khoa học TQ
中国社会科学院
Chinese Academy of Social Sciences
Viện khoa học xã hội TQ
中国工程院
Chinese Academy of Engineering
Viện Công trình TQ
国务院发展研究中心
Development Research Center of the State Council
Trung tâm nghiên cứu phát triển Quôc vụ viện
国家行政学院
National School of Administration
Học viện Hành chính Quốc Gia
中国地震局
China Seismological Bureau
Cục địa chấn TQ
中国气象局
China Meteorological Administration
Cục khí tượng TQ
中国银行业监督管理委员会
China Banking Regulatory Commission
Ủy ban giám sát quản lý ngân hàng TQ
中国证券监督管理委员会
China Securities Regulatory Commission
Ủy ban quản lý giám sát chứng khoán TQ
中国保险监督管理委员会
China Insurance Regulatory Commission
Ủy ban quản lý giám sát bảo hiểm TQ
国家电力监管委员会
State Electricity Regulatory Commission
Ủy ban quản lý giám sát Điện Lực TQ
全国社会保障基金理事会
National Council for Social Security Fund
Quỹ Bảo hiểm Xã hội Nhà nước
国家自然科学基金委员会
National Natural Science Foundation
Quỹ Khoa học Tự nhiên Quốc gia
Dịch vụ dịch tiếng Trung chuyên ngành
Với đội ngũ biên dịch hơn 10 năm kinh nghiệm và nhiều kiến thức chuyên môn về y khoa, kinh tế, tài chính, kế toán, chuyên ngành kỹ thuật, xây dựng…chắc chắc sẽ mang lại bản dịch tốt nhất, hữu ích nhất… để nộp cho các cơ quan nhà nước như Sở tư pháp, lãnh sự quán, đại sứ quán… Xem thêm dịch tiếng Trung sang tiếng Việt
Nếu Bạn có nhu cầu, hãy liên hệ chúng tôi để chúng ta có cơ hội hợp tác và làm việc cùng nhau.