Home Từ đúng từ sai puree, mashed potato(es)/mash

puree, mashed potato(es)/mash

Phân biệt cách dùng puree, mashed potato(es)/mash

–    We’re having sausages and mashed potato(es)/mash for supper.

Chúng tôi ăn tối bằng lạp xưởng và khoai tây nghiền.

(Không dùng *puree*)

(mash là cách nói thông thường của mashed potato(es) trong tiếng Anh của người Anh)

–    The bahy loves apple puree. / pjuarei /

Em bé rất thích muốn táo nghiền nhừ.

(= mashed fruit, or vegetables other than po­tatoes: hoa quả nhiền hoặc rau trừ khoai tây)

2.8/5 - (381 bình chọn)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *