Home Từ đúng từ sai publicity, advertising, propaganda

publicity, advertising, propaganda

Phân biệt cách dùng publicity, advertising, propaganda

–    There’s a lot of clever advertising on TV.

Có rất nhiều qảng cáo thông minh trên vô tuyến truyền hình.

(Không dùng *publicity*, *propasanda*)

(= making something known in order to sell it: làm cho mọi người biết về một cái gì đó để rồi bán nó)

–    The royal divorce received a lot of publicity.

Vụ ly hôn trong hoàng gia đã được dư luận biết đến.

(Không dùng *advertising*, *propasanda*)

(= making something known to the public: làm cho thiên hạ beiết về một điều gì đó)

–    Propaganda against the enemy is an impor­tant weapon in time of war.

https://hoctienganhpnvt.com/dich-tieng-indonesia-sang-tieng-viet-nam/

Tuyên truyền chống lại kẻ thù là một vũ khí quan trọng trong chiến tranh.

(= information, usually political and often false: những thông tin thường là về chính trị và không đúng)

Nếu thấy hữu ích, bạn g+ cho mình nhé và nhớ giới thiệu các bạn cùng ghé thăm dichthuat.org, Chúng tôi  đang cập nhật hàng ngày. Các bạn có thể góp ý và đặt câu hỏi tại Diễn đàn dịch thuật. Ngoài ra,  để hiểu thêm về Công ty dịch thuật Phú Ngọc Việt, hãy đọc thêm mục Dịch tiếng Anh, dịch công chứng

2.8/5 - (379 bình chọn)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *