Home Thuật ngữ sưu tầm Phrases and sentences used by native speakers of English 10

Phrases and sentences used by native speakers of English 10

> Thủ tục làm hộ chiếu phổ thông > Dịch vụ visa > Dịch thuật công chứng

Phrases and sentences used by native speakers of English 1091/

–    How deep/what depth is this well?

Cái giếng này sâu bao nhiêu?

(Không dùng  *How much deep is/What depth has*)

92/

–    You have to be very determined to sail the Atlantic single – handed.

Anh phải rất quyết tâm mới dám trèo thuyền trên Đại Tây Dương một mình.

(Không dùng  * decided*)

(- strong – willed: có ý chí mạnh mẽ, kiên quyết, quyết tâm)

93/

–    The apparent respectablity of the bank deceived a lot of investors.

Tư cách đáng trọng bề ngoài của nhà băng đã đánh lừa nhiều nhà đầu tư.

 (Không dùng  *lied*).

(= made them belive something untrue: làm họ tin vào cái không đúng)

94/

–      Would you save this seat for me for ten min­utes please.

Anh làm ơn giữ chỗ này cho tôi trong vòng mười phút nhé?

(Không dùng *reserve*)

(=  keep from being taken: giữ lại để khỏi bị chiếm)

95/

–      I’ve saved some of last night’s supper for you.

Tôi đã để dành phần bữa tối hôm qua cho con đấy.

(Không dùng *reserved*)

(= kept from being thrown away or used by someone else: giữ lại để khỏi bị đổ đi hay cho người khác sử dụng).

96/

–      My aunt has been in hospital for a week, but  she’s responding to treatment.

Cô tôi đã nằm viện được một tuần, nhưng cô tỏ ra thích hợp với phương pháp điều trị.

(Không dùng *answering / replying to treatment*)

(= reacting favourably: đáp ứng tốt)

97/

–      We’re resorted to walking to work to save money.

Chúng tôi phải dùng đến biện pháp đi bộ đến sở làm để tiết kiệm tiền.

(Không dùng *resorted to walk*)

(to ở đây là giới từ + -ing nó không phải là một phần của động từ nguyên mẫu)

98/

–      All   the  seats   in  the   front   row  are  re­served/taken.

Tất cả các ghế hàng đầu đều đã được đặt trước chỗ ngồi.

(reserved = booked: được đặt trước taken = not available không có sẵn).

99/

–      They make the leftovers into soup and call it minestrone.

Họ nấu tất cả thức ăn thừa thành súp và gọi đó là món ăn thập cẩm.

(Not * rests* * remainders*, preferable to remains when we don’t say what is ‘left over’: không dùng “rests” remainders*, hay dùng hơn remains khi chúng ta không nói điều gì đó được để lại, không giải quyết)

(= food that hasn’t been eaten at a meal: thức ăn không được ăn hết trong bữa ăn)

100/

–    The hurricane destroyed everything that lay in its path.

Cơn bão phá hủy mọi thứ trên đường nó đi qua

(Cont)

5/5 - (2 bình chọn)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *