Phân biệt cách dùng hollow, empty, vacant
– The fridge is almost empty.
Tủ lạnh hầu như trống rỗng.
(Không dùng *hollow* *vacant*)
https://hoctienganhpnvt.com/dich-tieng-phap-sang-tieng-viet-nam/
(=with nothing in it: không có gì trong đó)
– That house has been empty/vacant for a long time.
Ngôi nhà đó đã bị bỏ không một thời gian dài.
(Không dùng *hollow*)
(vacant= not occupied: không bị chiếm)
– The Customs men found the drugs in a hollow space under the seat of the car.
Các nhân viên hải quan đã tìm thấy ma túy trong khoảng rỗng dưới ghế ô tô.
( = not solid, an emplty space inside something e.g. a hollow wall: không đặc; một khoảng trống phía trong của một cái gì, chẳng hạn, một bức tường rỗng)
Nếu thấy hữu ích, bạn g+ cho bài viết này nhé và nhớ giới thiệu các bạn cùng ghé thăm dichthuat.org. Chúng tôi đang cập nhật hàng ngày. Các bạn có thể góp ý và đặt câu hỏi tại https://hoctienganhpnvt.com (Diễn đàn dịch thuật). Ngoài, ra, để hiểu thêm về Công ty dịch thuật Phú Ngọc Việt, hãy đọc thêm mục Dịch tiếng Pháp, dịch tiếng Trung….