Home Từ đúng từ sai false, wrong

false, wrong

Phân biệt cách dùng false, wrong

–    You’ve got the wrong number.

Anh nhầm số rồi

(Không dùng *false*)

–    That’s wrong! I never agreed to sign the contract.

Sai rồi! Tôi không bao giờ đồng ý ký hợp đồng này

(Không dùng * false *.)

(wrong = incorrect: sai)

–    He gave the police a false/wrong address and a false/wrong telephone number.

Anh ta cho cảnh sát địa chỉ sai và số điện thoại sai.

(false = deliberately misleading: cố tình lừa dối)

Nếu thấy hữu ích, bạn g+ cho mình nhé và nhớ giới thiệu các bạn cùng ghé thăm dichthuat.org, Chúng tôi  đang cập nhật hàng ngày. Các bạn có thể góp ý và đặt câu hỏi tại https://hoctienganhpnvt.com.

2.8/5 - (379 bình chọn)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *