Phân biệt cách dùng exterior, outside, outer
– An outside (or external) staircase is essential in case of fire.
Trong trường hợp hỏa hoạn, cầu thang ngoài là cần thiết.
(Không dùng *exterior*)
– The exterior/outside of our house needs a good coat of paint.
Mặt ngoài nhà chúng ta cần một nước sơn đẹp.
(= the outside surface: mặt ngoài)
– Do you think there’s life in outer space?
Anh có nhĩg rằng có sự sống ngoài vũ trụ không?
(Không dùng *exterior*, *outside*)
(= on the outside, at a distance: ở bên ngoài, cách một khoảng xa; so sánh)
– You dial 071 for inner/central London and 081 for outer London.
Anh quay số 071 cho vùng nội thành Luân Đôn và 081 ngoại thành Luân Đôn)
Nếu thấy hữu ích, bạn g+ cho mình nhé và nhớ giới thiệu các bạn cùng ghé thăm dichthuat.org, Chúng tôi đang cập nhật hàng ngày. Các bạn có thể góp ý và đặt câu hỏi tại Diễn đàn dịch thuật. Ngoài ra, để hiểu thêm về Công ty dịch thuật Phú Ngọc Việt, hãy đọc thêm mục Phiên dịch, dịch công chứng…