Home Từ đúng từ sai economical, cheap, economic

economical, cheap, economic

Phân biệt cách dùng economical, cheap, economic

–    A camping holiday is relatively cheap

Nghỉ hè bằng hình thức cắmtrại tương đối rẻ.

(Không dùng ^economical*. *economic*)

(= not expensive: không đắt, rẻ)

–    Our use of the central heating is fairly economical.

Chúng ta dùng hệ thống sưởi khá tiết kiệm

(Không dùng *cheap*)

(- careful, cost-conscious, not wasteful: cẩn thận, có ý thức, không lãng phí)

–    Are electric cars economical/cheap to run?

Ôtô điện chạy có kinh tế không/có rẻ không?

(có thể dùng cả hai từ nếu đằng sau nó là động từ nguyên thể có “to”)

–    Europe is more than an economic Commu­nity.

Châu Âu hơn cả một cộng đồng kinh tế.

(Không dùng * economical*)

(nói về tài chính, thương mại)

Nếu thấy hữu ích, bạn g+ cho mình nhé và nhớ giới thiệu các bạn cùng ghé thăm dichthuat.org, Chúng tôi  đang cập nhật hàng ngày. Các bạn có thể góp ý và đặt câu hỏi tại https://hoctienganhpnvt.com.

2.8/5 - (381 bình chọn)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *