Home Từ đúng từ sai ease, facility, convenience, equipment, commodity

ease, facility, convenience, equipment, commodity

Phân biệt cách dùng ease, facility, convenience, equipment, commodity

–    This house is equipped with every modern facility/convenience.

Ngôi nhà này được trang bị mọi tiện nghi phương tiện hiện đại.

(Không dùng *ease*. *commodity*)

(có nghĩa là dễ dàng vận hành; facility thường là trừu tượng, convenience thường là cụ thể)

–    This gym has a lot of modern equipment.

Phòng tập thể dục này có nhiều thíêt bị hiện đại.

–    You have a real facility for learning lan­guages

Cậu có thể học ngôn ngữ một cách rất dễ dàng.

(Không dùng *have an ease*)

(có nghĩa là cậu thấy điều đó dễ làm)

–    She learnt French with great facility/ease.

Cô ấy học tếing Pháp rq61t dễ dàng.

–    Copper is a vital commodity in industry.

Đồng là mặt hàng quan trọng trong công nghiệp

(nguyên liệu (thô) được mua bán)

Nếu thấy hữu ích, bạn g+ cho mình nhé và nhớ giới thiệu các bạn cùng ghé thăm dichthuat.org, Chúng tôi  đang cập nhật hàng ngày. Các bạn có thể góp ý và đặt câu hỏi tại https://hoctienganhpnvt.com.

2.8/5 - (379 bình chọn)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *