Phân biệt cách dùng early, soon
– I found the food strange at first, but I got used to it very soon
Lúc đầu tôi thấy thức ăn này là lạ nhưng tôi quen ngay.
(Không dùng*early*)
i= in a short time: trong một thời gian ngắn)
– Apply early/soon for cheap flights.
Đăng ký sớm cho các chuyến bay rẻ/ít tiền.
(early = trước những cái khác soon = in the near future trong tương lai gần)
– Let’s catch an early train.
Hãy đón chuến tàu sớm.
(sử dụng làm tính từ = chuyế ntàu chạy sớm)
– Early motorcars were not very comfortable.
Những chiếc xe ôtô thời đầu không tiện nghi lắjm.
(sử dụng làm tính từ = ở hoặc gần ở thời đầu lịch sử của chúng)
– The train arrived early.
Tàu đến sớm.
(Không dùng *earlily*)
(sử dụng làm phó từ = ahead of time: trước giờ)
Nếu thấy hữu ích, bạn g+ cho mình nhé và nhớ giới thiệu các bạn cùng ghé thăm dichthuat.org, Chúng tôi đang cập nhật hàng ngày. Các bạn có thể góp ý và đặt câu hỏi tại https://hoctienganhpnvt.com.