(Kể từ ngày 15/05/2013)
Các chữ viết tắt:
HĐTTTP: Hiệp định tương trợ tư pháp
HĐLS: Hiệp định lãnh sự
CQĐD: Cơ quan đại diện ngoại giao, lãnh sự
I. Danh sách các nước và loại giấy tờ được miễn hợp pháp hóa lãnh sự khi sử dụng tại Việt Nam
Tên nước |
Loại giấy tờ |
Cơ quan cấp |
Cơ sở miễn HPH |
Hướng dẫn áp dụng |
Cộng hòa An-giê-ri Dân chủ và Nhân dân |
Các loại giấy tờ dân sự, thương mại có chữ ký và con dấu chính thức của CQ có thẩm quyền cấp | Các cơ quan có thẩm quyền | Điều 5 HĐTTTP trong lĩnh vực dân sự và thương mại năm 2010 | Chỉ miễn HPH giấy tờ dùng cho mục đích TTTP theo Hiệp định |
Cộng hòa Ba Lan |
Các loại giấy tờ lao động (Điều 1.3), dân sự, gia đình, hình sự cơ quan có thẩm quyền lập, chứng thực | Các cơ quan có thẩm quyền | Điều 14 và 15 HĐTTTP năm 2003 | Chỉ miễn HPH giấy tờ dùng cho mục đích TTTP theo Hiệp định (tương tự cách áp dụng của Ba Lan đối với giấy tờ của Việt Nam) |
Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự | CQĐD Ba Lan tại Việt Nam | Điều 34 HĐLS năm 1979 | Được miễn HPH | |
Cộng hòa Bun-ga-ri |
Các loại giấy tờ dân sự, hôn nhân gia đình, hình sự | Cơ quan nhà nước có thẩm quyền | Điều 12 HĐTTTP năm 1986 | Được miễn HPH |
Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự | CQĐD Bun-ga-ri tại Việt Nam | Điều 33 HĐLS năm 1979 | Được miễn HPH | |
Cộng hòa Bê-la-rút |
Các loại giấy tờ dân sự, hôn nhân gia đình, hình sự, lao động, thương mại (Điều 1.4) | Cơ quan nhà nước có thẩm quyền | Điều 11 HĐTTTP năm 2000 | Được miễn HPH |
Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự | CQĐD Bê-la-rút tại Việt Nam | Điều 13 HĐLS năm 2008 | Được miễn HPH | |
Vương quốc Cam-pu-chia |
Các loại giấy tờ dân sự, hôn nhân gia đình, hình sự | Cơ quan nhà nước có thẩm quyền | Áp dụng nguyên tắc có đi có lại | Được miễn HPH |
Giấy tờ dùng để kết hôn, nuôi con nuôi, nhận cha, mẹ, con tại khu vực biên giới | Cơ quan nhà nước có thẩm quyền | Điều 3 Nghị định 24/2013/NĐ-CP ngày 28/03/2013 | Được miễn HPH | |
Cộng hòa Cu-ba |
Các loại giấy tờ dân sự, hôn nhân gia đình, hình sự, lao động | Cơ quan nhà nước có thẩm quyền | Điều 13 HĐTTTP năm 1988 | Được miễn HPH |
Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự | CQĐD Cu-ba tại Việt Nam | Điều 12 HĐLS năm 1981 | Được miễn HPH | |
Đài Loan (Trung Quốc) | Các loại giấy tờ dân sự, thương mại, hôn nhân, gia đình và lao động (Điều 1.2) có chữ ký và con dấu chính thức của cơ quan có thẩm quyền cấp | Các cơ quan có thẩm quyền | Điều 15 Thỏa thuận giữa giữa 2 Văn phòng Kinh tế Văn hóa về TTTP trong lĩnh vực dân sự | Chỉ miễn HPH giấy tờ dùng cho mục đích TTTP theo Thỏa thuận |
Vương quốc Đan Mạch | Giấy tờ dùng vào việc cho nhận nuôi con nuôi | Cơ quan có thẩm quyền | Điều 4 Hiệp định hợp tác về nuôi con nuôi năm 2003 | Được miễn HPH |
Cộng hòa Hung-ga-ri |
Các giấy tờ công hoặc giấy tờ tư có xác nhận, chứng nhận trong lĩnh vực dân sự, gia đình, hình sự và hành chính | Các cơ quan có thẩm quyền | Điều 16 HĐTTTP năm 1985 và Công hàm số 64/2007 ngày 09/05/2007 của ĐSQ Hungari tại Hà Nội | Được miễn HPH |
Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự | CQĐD Hung-ga-ri tại Việt Nam | Điều 33 HĐLS năm 1979 | Được miễn HPH | |
Cộng hòa I-rắc |
Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự | CQĐD I-rắc tại Việt Nam | Điều 40 HĐLS năm 1990 | Được miễn HPH |
Cộng hòa I-ta-li-a |
Giấy tờ dùng vào việc cho nhận nuôi con nuôi | Cơ quan có thẩm quyền | Điều 4 Hiệp định hợp tác về nuôi con nuôi năm 2003 | Được miễn HPH |
CHDCND Lào |
Các loại giấy tờ dân sự, hôn nhân gia đình, hình sự | Cơ quan nhà nước có thẩm quyền | Điều 12 HĐTTTP năm 1988 | Được miễn HPH |
Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự | CQĐD của Lào tại Việt Nam | Điều 36 HĐLS năm 1985 | Được miễn HPH | |
Giấy tờ dùng để kết hôn, nuôi con nuôi, nhận cha, mẹ, con tại khu vực biên giới | Cơ quan nhà nước có thẩm quyền | Điều 3 Nghị định 24/2013/NĐ-CP ngày 28/03/2013 | Được miễn HPH | |
Mông Cổ |
Các loại giấy tờ dân sự, hôn nhân gia đình, hình sự | Cơ quan nhà nước có thẩm quyền | Điều 8 HĐTTTP năm 2000 | Được miễn HPH |
Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự | CQĐD của Mông Cổ tại Việt Nam | Điều 31 HĐLS năm 1979 | Được miễn HPH | |
Liên bang Nga |
Các loại giấy tờ dân sự, hôn nhân gia đình, hình sự, lao động, thương mại (Điều 1.4) | Cơ quan nhà nước có thẩm quyền | Điều 8 HĐTTTP năm 1981 (ký với Liên Xô) | Được miễn HPH |
Giấy tờ do cơ quan tư pháp lập hoặc chứng thực (gồm cả bản dịch và bản trích lục giấy tờ, đã được chứng thực) | Cơ quan Tư pháp | Điều 15 HĐ TTTP năm 1998 (ký với Liên bang Nga) | Được miễn HPH | |
Nhật Bản |
Các loại giấy tờ dùng để kết hôn, nuôi con nuôi, nhận cha mẹ con | Cơ quan nhà nước có thẩm quyền | Áp dụng nguyên tắc có đi có lại | Được miễn HPH |
Cộng hòa Pháp |
Các loại giấy tờ dân sự (dân sự, hôn nhân gia đình, thương mại và lao động) | Cơ quan nhà nước có thẩm quyền | Điều 26 HĐTTTP năm 1999 | Được miễn HPH |
Giấy tờ dùng cho việc nhận nuôi con nuôi | Cơ quan có thẩm quyền lập và chuyển qua các CQTƯ | Điều 17 Hiệp định hợp tác về nuôi con nuôi | Được miễn HPH | |
Ru-ma-ni |
Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự | CQĐD Ru-ma-ni tại Việt Nam | Điều 22 HĐLS năm 1995 | Được miễn HPH |
Cộng hòa Séc |
Các loại giấy tờ dân sự (bao gồm các việc về gia đình và lao động) và hình sự | Cơ quan nhà nước có thẩm quyền | Điều 13 HĐTTTP năm 1982 (ký với Tiệp Khắc) | Được miễn HPH |
Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự | CQĐD của CH Séc tại Việt Nam | Điều 40 HĐLS năm 1980 (ký với Tiệp Khắc) | Được miễn HPH | |
Liên bang Thụy Sỹ |
Giấy tờ dùng vào việc cho nhận nuôi con nuôi | Cơ quan có thẩm quyền | Điều 4 Hiệp định hợp tác về nuôi con nuôi năm 2005 | Được miễn HPH |
Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa |
Các loại giấy tờ dân sự (thương mại, hôn nhân gia đình và lao động) và hình sự | Tòa án hoặc cơ quan nhà nước có thẩm quyền | Điều 29 HĐTTTP năm 1998 | Miễn HPH giấy tờ dùng cho mục đích TTTP theo Hiệp định |
Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự | CQĐD Trung Quốc tại Việt Nam | Điều 45 HĐLS năm 1998 | Được miễn HPH | |
Giấy tờ dùng để kết hôn, nuôi con nuôi, nhận cha, mẹ, con tại khu vực biên giới | Cơ quan nhà nước có thẩm quyền | Điều 3 Nghị định 24/2013/NĐ-CP ngày 28/03/2013 | Được miễn HPH | |
U-crai-na |
Các giấy tờ dân sự (thương mại, hôn nhân gia đình, lao động) và hình sự | Cơ quan nhà nước có thẩm quyền | Điều 12 HĐTTTP năm 2000 | Chỉ áp dụng với giấy tờ dùng cho mục đích TTTP theo Hiệp định (tương tự cách áp dụng của U-crai-na đối với giấy tờ của Việt Nam) |
Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự | CQĐD U-crai-na tại Việt Nam | Điều 42 HĐLS năm 1994 | Được miễn HPH | |
Cộng hòa Xlô-va-ki-a |
Các loại giấy tờ dân sự (bao gồm các việc về gia đình và lao động) và hình sự | Cơ quan nhà nước có thẩm quyền | Điều 13 HĐTTTP năm 1982 (ký với Tiệp Khắc) | Chỉ áp dụng với giấy tờ dùng cho mục đích TTTP theo Hiệp định (tương tự cách áp dụng của Xlô-va-ki-a đối với giấy tờ của Việt Nam) |
Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự | CQĐD của Xlô-va-ki-a tại Việt Nam | Điều 40 HĐLS năm 1980 (ký với Tiệp Khắc) | Được miễn HPH |
II. Danh sách các nước và loại giấy tờ được miễn hợp pháp hóa lãnh sự khi sử dụng tại Việt Nam cho đến hết ngày 31/05/2012
Tên nước |
Loại giấy tờ |
Cơ quan cấp |
Cơ sở miễn HPH |
Cộng hòa A-rập Ai Cập |
Giấy tờ dùng cho việc kết hôn, nuôi con nuôi, nhận cha mẹ con tại Việt Nam theo Nghị định 68/2002/NĐ-CP ngày 10/07/2002 của Chính Phủ | CQĐD của Ai-cập tại Việt Nam | Áp dụng nguyên tắc có đi có lại |
Vương quốc Bỉ |
Giấy tờ dùng cho việc kết hôn, nuôi con nuôi, nhận cha mẹ con tại Việt Nam theo Nghị định 68/2002/NĐ-CP ngày 10/07/2002 của Chính Phủ | CQĐD của Bỉ tại Việt Nam | Áp dụng nguyên tắc có đi có lại |
Ca-na-đa |
Giấy tờ dùng cho việc kết hôn, nuôi con nuôi, nhận cha mẹ con tại Việt Nam theo Nghị định 68/2002/NĐ-CP ngày 10/07/2002 của Chính Phủ | CQĐD của Ca-na-đa tại Việt Nam | Áp dụng nguyên tắc có đi có lại |
CHLB Đức |
Giấy tờ dùng cho việc kết hôn, nuôi con nuôi, nhận cha mẹ con tại Việt Nam theo Nghị định 68/2002/NĐ-CP ngày 10/07/2002 của Chính Phủ | CQĐD của CHLB Đức tại Việt Nam | Áp dụng nguyên tắc có đi có lại |
Cộng hòa Hồi giáo I-ran |
Giấy tờ dùng cho việc kết hôn, nuôi con nuôi, nhận cha mẹ con tại Việt Nam theo Nghị định 68/2002/NĐ-CP ngày 10/07/2002 của Chính Phủ | CQĐD của I-ran tại Việt Nam | Áp dụng nguyên tắc có đi có lại |
Cộng hòa Nam Phi |
Giấy tờ dùng cho việc kết hôn, nuôi con nuôi, nhận cha mẹ con tại Việt Nam theo Nghị định 68/2002/NĐ-CP ngày 10/07/2002 của Chính Phủ | CQĐD của Nam Phi tại Việt Nam | Áp dụng nguyên tắc có đi có lại |
Vương quốc Thụy Điển |
Giấy tờ dùng cho việc kết hôn, nuôi con nuôi, nhận cha mẹ con tại Việt Nam theo Nghị định 68/2002/NĐ-CP ngày 10/07/2002 của Chính Phủ | CQĐD của Thụy Điển tại Việt Nam | Áp dụng nguyên tắc có đi có lại |
Liên bang Thụy Sỹ |
Giấy tờ dùng cho việc kết hôn, nhận cha mẹ con tại Việt Nam theo Nghị định 68/2002/NĐ-CP ngày 10/07/2002 của Chính Phủ | CQĐD của Thụy Sỹ tại Việt Nam | Áp dụng nguyên tắc có đi có lại |
Dịch tiếng Campuchia công chứng không bản gốc, dịch công chứng tiếng Campuchia