Home Thuật ngữ sưu tầm Giám đốc trong công ty bằng tiếng Anh

Giám đốc trong công ty bằng tiếng Anh

Chức danh giám đốc trong công ty bằng tiếng Anh sẽ giúp ích những ai làm biên dịch. Biên dịch thường lấn cấn ở chỗ – chữ giám đốc nên dịch là director hay là manager, và tại sao có khi là chief…officer. Để thông dụng thì dịch theo nước ngoài thường sử dụng, như vậy người nước ngoài khi đọc sẽ dễ nhận biết. Còn ở Việt Nam, đặc biệt là các cơ quan xét duyệt hồ sơ của người lao động nước ngoài, thì chữ manager dịch là quản lý, còn director mới là giám đốc. Các bạn cần lưu ý.

chức danh giám đốc trong công ty

Danh sách chức danh giám đốc trong công ty có tiếng anh – Việt song ngữ

Giám đốc Điều hành (Chief Executive Officer – thường gọi là CEO  /  Chief Administer Officer/Executive Director).

Giám đốc Phân tích (Chief Analytics Officer/Analysis Director).

Giám đốc Điều hành Kiểm toán (Chief Audit Executive/Executive Auditors).

Giám đốc Thương hiệu (Chief Brand Officer/Brand Director).

Giám đốc Kinh doanh (Chief Business Officer/Business Manager).

Giám đốc Điều báo (Chief Channel Officer/Channel Director).

Giám đốc Thương mại (Chief Commercial Officer/Commercial Director).

Giám đốc Truyền thông (Chief Communications Officer/Communications Director).

Giám đốc Điều hành (Chief Compliance Officer/Managing Director).

Giám đốc Nội dung (Chief Content Officer/Content Manager).

Giám đốc Sáng tạo (Chief Creative Officer/Creative Director).

Giám đốc Dữ liệu (Chief Data Officer/Data Manager).

Giám đốc Kỹ thuật (Chief Digital Officer/Digital Director).

Tổng Giám đốc Điều hành (Chief Executive Officer/Executive Manager).

Giám đốc Kinh nghiệm (Chief Experience Officer/Experience Director).

Giám đốc Tài chính (Chief Financial Officer/Finance Director).

Giám đốc Nhân sự (Chief Human Resource Officer/Human Resource Manager).

Giám đốc Thông tin (Chief Information Officer/ Director).

Giám đốc An ninh Thông tin (Chief Information Security Officer/Information Security Director).

Giám đốc Đổi mới (Chief Innovation Officer/Innovation Director).

Giám đốc Đầu tư (Chief Investment Officer/Investment Director).

Giám đốc Kiến thức (Chief Knowledge Officer/Knowledge Director).

Giám đốc Học vấn (Chief Learning Officer/Academic Director).

Giám đốc Pháp chế (Chief Legal Officer/Legal Manager).

Giám đốc Tiếp thị (Chief Marketing Officer/Marketing Director).

Giám đốc Y tế (Chief Medical Officer/Medical Director).

Giám đốc Mạng lưới (Chief Networking Officer/Network Director).

Giám đốc Điều hành (Chief Operating Officer/Operations Director).

Giám đốc Mua sắm (Chief Procurement Officer/Procurement Director).

Giám đốc Sản phẩm (Chief Product Officer/Product Manager).

Giám đốc Nghiên cứu (Chief Research Officer/Research Director).

Giám đốc Tái cơ cấu (Chief Restructuring Officer/Restructure Director).

Giám đốc Doanh thu (Chief Revenue Officer/Sales Director).

Giám đốc May rủi (Chief Risk Officer/Risk Manager).

Giám đốc Khoa học (Chief Science Officer/Scientific Director).

Giám đốc Chiến lược (Chief Strategy Officer/Strategic Director).

Giám đốc Công nghệ (Chief Technology Officer/Technology Director).

Giám đốc Tầm nhìn (Chief Visionary Officer/Vision Director).

Giám đốc online (Chief Web Officer/Web Director).

Xem thêm:

5/5 - (2 bình chọn)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *