Home Giải thích thuật ngữ Chính quy bán thời gian tiếng Anh là gì?

Chính quy bán thời gian tiếng Anh là gì?

Chính quy bán thời gian tiếng Anh là gì? cũng gây khó khăn cho biên dịch vì thực tế từ này hiếm thấy, nghĩa tiếng Việt thôi cũng gây khó hiếu. Còn khi hiểu nghĩa tiếng Việt rồi thì khi chuyển ngữ sang tiếng Anh sẽ dễ dàng hơn vì nắm được bản chất, nghĩa gốc của nó. Trong thực tế ta nghe nhân viên chính quy, nhân viên bán thời gian, ít thấy sự kết hợp cả hai này. Chúng ta cùng tìm hiểu nhé?

chính quy bán thời gian tiếng anh là gì

Chính quy bán thời gian tiếng Anh là gì?

Chính quy bán thời gian hiểu theo nghĩa tiếng Việt là gì? Đây là loại hình dành cho nhân viên ký hợp đồng chính thức với công ty, tuy nhiên do bản chất công việc, họ ít có mặt ở công ty hoặc một ngày chỉ dành vài tiếng vào làm việc ở công ty, còn lại họ làm ở nhà hoặc giao dịch với khách hàng. Nghĩa là nhân viên này được hưởng các chế độ đãi ngộ và chính sách như các nhân viên chính thức khác trong công ty hay tổ chức.

Những nhân viên này thường họ phải có gì đó đặc biệt và mang lại lợi ích gì đó cho công ty nên mới được ưu ái này hoặc do bản chất của công việc như nghiên cứu thị trường.

Chính quy bán thời gian tiếng Anh là gì?

Chúng ta thường nghe các danh từ như nhân viên chính thức (full-time employee), nhân viên bán thời gian (part-time employee), nhân viên chính thức (official employee hoặc regular employee), giờ đây là nhân viên chính quy bán thời gian tiếng Anh là regular part-time employee. Regular part-time employee nghe có vẻ dài dòng như là hợp lý.

Giờ đây chúng ta đã hiểu bản chất và biết được Chính quy bán thời gian tiếng Anh là gì? nên chúng ta không khó khăn gì khi dịch thuật ngữ này. Nhân cơ hội này, bạn có thời gian thì xem thêm các dịch vụ khác của chúng tôi như làm giấy phép lao động cho người nước ngoài, hay gia hạn visa hay thẻ tạm trú cho người nước ngoài. Chúc bạn nhiều sức khỏe và thành đạt!

3/5 - (2 bình chọn)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *