Home Từ đúng từ sai believe (in), belief

believe (in), belief

Phân biệt cách dùng believe (in), belief

–    Try to have more belief in your own ability.

Hãy cứ tin tưởng vào khả năng của chính mình.

(Không dùng *believe*)

(believe là động từ, belief là danh từ)

–    I believe in God.

Tôi tin Chúa.

(Không dùng *believe to*, *belief*)

–    Surely you believe there’s more to life than just making money.

Chắc chắn cậu cho rằng cuộc sống còn nhiều điều thú vị hơn là chỉ kiếm tiền.

(Không dùng *are believing*)

(Không dùng với dạng -ing)

–    Are they at home? -I believe so.

Họ ở nhà à? – Tôi nghĩ vậy.

(Không dùng *I believe *, *I believe it*)

Nếu thấy hữu ích, bạn g+ cho mình nhé và nhớ giới thiệu các bạn cùng ghé thăm dichthuat.org, Chúng tôi  đang cập nhật hàng ngày. Các bạn có thể góp ý và đặt câu hỏi tại https://hoctienganhpnvt.com.

2.8/5 - (379 bình chọn)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *