Home Bài tập trắc nghiệm tiếng Anh online Bài tập chuyển phủ định của thì hiện tại đơn

Bài tập chuyển phủ định của thì hiện tại đơn

Bài tập 1:

Đây là bài tập để ôn lại kiến thức dạng phủ định của thì hiện tại đơn. Công thức: S + doesn't / don't + V (bỏ "to") (hay còn gọi là bare-infinitive . Khi chủ từ là he/she/it + doesn't + bare-infinitive...., khi chủ từ là I/we/you/they + don't + bare-infinitive ....Trong khi phủ định của quá khứ đơn là S + didn't + bare-infinitive...Chúng ta cùng bắt đầu nhé. Chú ý: CHUYỂN SANG THỂ PHỦ ĐỊNH CỦA ĐỘNG TỪ IN ĐẬM (BOLD). Nhấn Start nhé.
Bắt đầu
Congratulations - you have completed Bài tập phủ định thì hiện tại đơn. You scored %%SCORE%% out of %%TOTAL%%. Your performance has been rated as %%RATING%%
Câu bạn đã chọn được bôi đậm dưới đây.
Trở về
Câu tô đậm là đã làm.
12345
678910
Kết thúc
Trở về

 

Bài tập 2:

Bài tập phủ định thì hiện tại đơn (bài 2)

Bài tập phủ định thì hiện tại đơn (bài 2) dành cho những bạn mới biết tiếng Anh. Hy vọng bài học tập này sẽ bổ ích để vừa giải trí vừa củng cố kiến thức tiếng Anh.
Bắt đầu
Congratulations - you have completed Bài tập phủ định thì hiện tại đơn (bài 2). You scored %%SCORE%% out of %%TOTAL%%. Your performance has been rated as %%RATING%%
Câu bạn đã chọn được bôi đậm dưới đây.
Trở về
Câu tô đậm là đã làm.
12345
678910
Kết thúc
Trở về

 

Bài tập 3:

Bài tập phủ định thì hiện tại đơn (bài 3)

Bài tập phủ định thì hiện tại đơn (bài 3) dành cho những bạn mới biết tiếng Anh. Hy vọng bài học tập này sẽ bổ ích để vừa giải trí vừa củng cố kiến thức tiếng Anh.
Bắt đầu
Congratulations - you have completed Bài tập phủ định thì hiện tại đơn (bài 3). You scored %%SCORE%% out of %%TOTAL%%. Your performance has been rated as %%RATING%%
Câu bạn đã chọn được bôi đậm dưới đây.
Trở về
Câu tô đậm là đã làm.
12345
678910
Kết thúc
Trở về

 

bai tap phu dinh thi hien tai don

Cấu trúc thì hiện tại đơn, phủ định thì hiện tại đơn

Bài tập phủ định thì hiện tại đơn là bài tập dành cho người mới học tiếng Anh, chủ yếu để họ củng cố lại kiến thức dạng phủ của thì hiện tại đơn. Dạng phủ định sẽ được chia theo 4 nhóm động từ của thì hiện tại đơn gồm động từ to be, to have, khiếm khuyết và động thường từ. Trong đó động từ thường là thường xảy ra nhất:

Thể phủ định thì hiện tại đơn: to be

Ta có, hiện tại đơn của to be chia như sau:

He / she / it + is

I + am

We / you / they + are

Như vậy Bài tập chuyển phủ định của thì hiện tại đơn, chỉ cần nhớ thêm “not” sau “to be”, cụ thể

He / she / it + is not

I + am not

We / you / they + are not

hoặc viết rút gọn là

He / she / it + isn’t

I’m not

We / you / they + aren’t

Thể phủ định thì hiện tại đơn: to have

Ta có, hiện tại đơn của “to have” chia như sau:

He / she / it + has

I/ We / you / they + have

Như vậy Bài tập chuyển phủ định của thì hiện tại đơn, chỉ cần nhớ xem “to have” như động từ thường, tức mượn trợ đồng đồng does not, do not, cụ thể

He / she / it + does not (rút gọn là doesn’t) + have

I / We / you / they + do not (rút gọn là don’t) + have

Thể phủ định thì hiện tại đơn: modal verbs (can, may, must)

Ta có, hiện tại đơn của “modal verbs” chia như sau:

S (tất cả) + can/may/must + V (bỏ to) (hay còn gọi là bare-infinitive)

hay

He / she / it / I/ We / you / they + can/may/must + bare-infinitive

Như vậy Bài tập chuyển phủ định của thì hiện tại đơn, chỉ cần thêm “not” sau modal verbs là được, cụ thể

S (tất cả) + can/may/must + not + V (bỏ to) (hay còn gọi là bare-infinitive)

hay

He / she / it / I/ We / you / they + can/may/must + not+ bare-infinitive

Thể phủ định thì hiện tại đơn: động từ thường

Động từ thường (tắt là V thường) Tức là động từ không thuộc 3 nhóm đầu, Ta có, hiện tại đơn của “V thường” chia như sau:

He / she / it + V_ s/es*

I/ We / you / they + V bỏ to

* Thêm es khi động từ tận cùng là o, s, z, ch, sh, x (ở sông zồi chẳng shợ xe)

Như vậy Bài tập chuyển phủ định của thì hiện tại đơn, chỉ cần mượn trợ đồng đồng does not, do not, cụ thể

He / she / it + does not (rút gọn là doesn’t) + bare-infinitive

I / We / you / they + do not (rút gọn là don’t) + bare-infinitive

Để củng cố kiến thức, bạn click vào nút BẮT ĐẦU ở trên để làm bài tập nhé.

4.3/5 - (23 bình chọn)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *